Câu 6: Hãy ghép số và chữ đứng trước biểu thức để được hai vế của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
1. x3 + 1 A. x2 – 4
2. (x + 1)3 B. x3 – 8
3. (x – 2)(x + 2) C. (x + 1)(x2 – x + 1)
4. x3 – 6x2 +12x – 8 D. x2 + 4x + 4
5. (x – 2)(x2 + 2x + 4) E. x3 + 8
6. x2 – 8x + 16 F. (x – 2)3
7. (x + 2)2 G. x3 + 3x2+ 3x + 1
H. (x – 4)2
Câu 7: Điền vào Chỗ (….) các cụm từ thích hợp
a) Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân………..của đa thức này với ………….. đa thức kia rồi……………..
b) Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết) ta chia…………., rồi……………..
Câu 8: Khi chia đa thức (x4 + 2x2 – 2x3 – 4x + 5) cho đa thức (x2 + 2) ta được :
a) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng 0.
b) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng 5.
c) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng -5.
d) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng 5(x + 2).