Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 12dm 2 7cm 2 =……dm 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12,7 B. 12,07 C. 12,007 D. 1,207
b) Trong các số: 8,71 ; 8,17 ; 8,07 ; 8,1 số bé nhất là:
A. 8,71 B. 8,17 C. 8,07 D. 8,1
c) 4ha 167m 2 = …ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,167 B. 4,0167 C. 4,00167 D. 41,67
d) Diện tích tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông 4,5m và 3,8m là:
A. 8,55m 2 B. 17,1m 2 C. 34,2m 2 D. 16,6m 2
Bài 2. Điền dấu<>, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20,5 + 17,9…17,9 + 20,5
b) 4,06 x 1,2……4,06 x 1,23
c) 50,7 – 24,8….50,7 – 42,8
d) 8,4 : 2,5…..6,8 : 2,5
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,23 + 9,38+ 10,53 +11,68 +12,83 +13,98
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một ô tô đi quãng đường AB hết 5 giờ. Hai giờ đầu mỗi giờ đi được 45,8km, 3
giờ sau mỗi giờ đi được 50,5km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a) 64,23 + 9,38 b) 82,7 – 9,05 c) 4,37 x 3,9 d) 180,88 : 5,6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 150 phút = 2,5 giờ ▭
b) 0,049 kg = 490g ▭
c) 8,9 m 2 > 8m 2 9dm 2 ▭
d) 9dm 2 3cm 2 = 9,3 dm 2 ▭
Bài 7. Một lớp có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số các bạn trong lớp?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 8. Một hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13cm, chiều cao
bằng 4/9 độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?