Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á, Bắc Á; Đông Á; Nam Á; Tây ÁCâu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 2. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 3. Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 4. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu. Câu 5. Trong tổng diện tích tự nhiên của Nhật Bản, đảo Hôn-su chiếm A.51%. B. 61%. C. 71%. D. 81%. Câu 6. Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là A. Hôn-Su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 7. Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu. Câu 8. Quần đảo Nhật Bản trải dài theo một vòng cung trên Thái Bình Dương kéo dài khoảng A.3500km. B. 3800km. C.4000km. D.4500km. Câu 9. Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là A. Pê-ru. B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la. Câu 10. Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên A. vực biển sâu. B. sóng thần, triều cường. C. ngư trường lớn. D. vùng xoáy nguy hiểm. Câu 11. Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu A. gió mùa, mưa nhiều. B. cận nhiệt, ít mưa. C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. lạnh khô, ít mưa. Câu 12. Khí hậư đặc trưng của phần lãnh thổ phía bắc Nhật Bản là A. mùa đông ngắn, ấm và nhiều mưa. B. mùa hạ nóng, có mưa to và bão.
C. mùa hạ mát, ít mưa, nhiều bão. D. mùa đông lạnh kéo dài, nhiều tuyết. Câu 13. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là A. động đất. B. hạn hán. C. ngập lụt. D. núi lửa. Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là đo A. Nhật Bản không biết cách bảo vệ môi trường. B. lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo C. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương. D. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo. Câu 15. Dạng địa hình chủ yếu trên lãnh thổ Nhật Bản là A. đồng bằng. B. cao nguyên C. đồi núi. D. núi cao. Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông suối Nhật Bản? A. Chủ yếu là ngắn và dốc. B. Chủ yếu chảy theo hướng Bắc - Nam. C. Có nhiều sông. D. Có nhiều suối nước nóng. Câu 17. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản? A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tói gần 34 000km. B. Khúc khuỷu, có nhiều chỗ ăn sâu vào đất liền C. Phía bắc bị đóng băng vào mùa đông. D. Có nhiều bãi cát, cồn cát. Câu 18. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió mùa. B. Tín phong. C. Gió Tây. D. Gió phơn. Câu 19. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản là A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận cực và ôn đới. C. nhiệt đới và cận nhiệt. D. cận cực và cực. Câu 20. Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là A. nóng, có mưa to và bão. B. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. C. ấm, gió Đông Nam mạnh. D. nóng, khô và hiếm mưa. Câu 21. Khoáng sản có trữ lượng tương đối lớn ở Nhật Bản là A. than đá. B. dầu khí. C. quặng sắt. D. kim cương. Câu 22. Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước A. có trữ lượng khoáng sản lớn. B. nghèo khoáng sản. C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên. |