Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 345,10 B. 34,5 C. 10,345 D. 3,45
2. Hỗn số 2 được viết thành số thập phân là :
A. 2,9100 B. 29,100 C. 2100,9 D. 2,09
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là
…………………… cm 2 .
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang
đó là …………………… dm 2 .
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99 b) 99 × 0,001 = 0,099
c) 3,58 : 0,1 = 35,8 d) 3,58 : 0,1 = 0,358
Bài 4. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6 b) 312 : x = 100 – 99,2
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = …………………… tấn b) 72,5 dag = ……………KG
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 0,92 × 324 + 0,92 × 678 b) 4,9 × 3,3 – 4,8 × 3,3
Bài 8. Một cái sàng gạo hình tròn có bán kính 7dm. Tính chu vi, diện tích của cái sàng gạo đó.
Bài giải
Bài 9. Một nền căn phòng hình chữ nhật được lát kín bằng 80 tấm gạch hình vuông có cạnh 5dm.
Tính diện tích nền nhà đó theo đơn vị mét vuông.
Bài giải
Bài 10. Năm nay, tổng số tuổi của bố và con là 34 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi bố gấp 4 lần tuổi
con. Tính tuổi bố hiện nay.
Bài giải