Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thườngDãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
Na, BaO, SO2 .
K, Na2 O, P.
Fe, Cu, CuO.
Na, CaO, SiO2 .
Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
23,2 (g).
28 (g).
16 (g).
24 (g).
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được V (lít) khí oxi (đktc). Giá trị của V là
1,12.
3,36.
4,48.
2,24.
Khí H2 không có tính chất nào sau đây?
H2 là khí nặng hơn không khí.
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
Cho các chất sau: NaOH, HCl, CaCl2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , H2 SO4 . Có bao nhiêu chất là bazơ?
4
3
5
2
Phản ứng nào sau đây viết sai?
Cu+H2O→CuO+H2↑Cu+H2O→CuO+H2↑
Fe+2HCl→FeCl2+H2↑Fe+2HCl→FeCl2+H2↑
Zn+H2SO4(l)→ZnSO4+H2↑Zn+H2SO4(l)→ZnSO4+H2↑
CuO+H2to→Cu+H2OCuO+H2→toCu+H2O
Nhận xét nào sau đây là sai?
Điện phân nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được khí oxi và hiđro.
Lượng oxi trong không khí giảm đi là do cây xanh quang hợp.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thì thu được khí oxi.
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó có khí nitơ, khí oxi...
Cho phản ứng hóa học sau: 2Al+6HCl→2AlCl3+3H2↑2Al+6HCl→2AlCl3+3H2↑. Dãy số nào sau đây biểu diễn đúng tỉ lệ về số mol các chất trong phương trình hóa học trên?
1 : 3 : 2 : 3
1 : 1 : 2 : 1
2 : 6 : 2 : 3
2 : 3 : 3 : 3
Cho 5,6 gam CaO tác dụng hết với H2 O. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là
7,4 (g).
20 (g).
8 (g).
10 (g).
Quá trình nào làm tăng lượng oxi trong không khí?
Sự đốt cháy nhiên liệu.
Sự hô hấp của sinh vật.
Sự phân hủy xác các động vật, thực vật.
Sự quang hợp của cây xanh.
Cho 8,96 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với O2 (đun nóng). Khối lượng nước tạo thành sau phản ứng là
9,0 gam.
7,2 gam.
18 gam.
3,6 gam.
Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
NaOH.
H2 SO4 .
Ca(OH)2 .
NaCl.
Để điều khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư). Tính thể tích V của khí hiđro sinh ra ở đktc.
V = 4,48 lít.
V = 11,2 lít.
V = 2,24 lít.
V = 3,36 lít.
Ứng dụng nào sau đây không phải của khí hiđro?
Cần cho sự hô hấp.
Tổng hợp amoniac.
Điều chế kim loại.
Làm nhiên liệu sạch.
Phản ứng nào sau đây viết sai?
CuO+H2to→Cu+H2OCuO+H2→toCu+H2O
O2+2H2to→2H2OO2+2H2→to2H2O
Mg+O2to→2MgOMg+O2→to2MgO
2Zn+O2to→2ZnO2Zn+O2→to2ZnO
Chất rắn X có thể tan được trong nước. X là
đá vôi.
đường kính trắng.
cát.
đất sét.
Chất nào không dùng để điều chế khí oxi?
H2 O.
NaCl.
KClO3 .
KMnO4 .
Cho các oxit: FeO, SO3 , CuO, SO2 , CO2 . Có bao nhiêu oxit là oxit bazơ?
5
2
4
3
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
Tác dụng với hầu hết oxit axit (trừ SiO2 ) tạo thành dung dịch axit tương ứng.
Tác dụng với một số oxit bazơ như Na2 O, K2 O, CaO, BaO tạo thành dung dịch bazơ tương ứng.
Tác dụng được với hầu hết kim loại ở nhiệt độ thường.
Luôn hóa lỏng ở 0o C.
Tính chất nào sau đây không phải của oxi?
Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt).
Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi.
Phản ứng với nhiều hợp chất như CH4 , C2 H5 OH,...
Phản ứng của oxi cần đun nóng lúc ban đầu.
Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O.
Fe+CuSO4→FeSO4+Cu↓Fe+CuSO4→FeSO4+Cu↓
2KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O2↑2KMnO4→toK2MnO4+MnO2+O2↑
2Mg + O2 to→ 2MgO2Mg + O2 →to 2MgO
Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do
hiđro tác dụng với oxi.
hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
hiđro ít tan trong nước.
hiđro không màu, không mùi.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối axit?
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
NaHCO3 , Ca(H2 PO4 )2 , NaH2 PO4 .
FeCl3 , NaOH, CaF2 .
NaCl, CaCO3 , MgSO4 .
Dãy các chất nào sau đây gồm các axit không có oxi?
HCl, H2 S, NH3 .
CH4 , HCl, HF.
HCl, HBr, H2 SO4 .
HCl, HF, HBr.
Tính tỉ khối d của khí oxi so với không khí?
d = 0,552
d = 0,571.
d = 1,103.
d = 1,143. |