Thúy Duy | Chat Online
19/03/2020 07:58:45

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau


A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 
Câu 1: Chiều cao của học sinh (tính bằng cm) trong lớp được ghi lại như sau:
158 155 157 155 156 157 158 159 160 165 160 162 163 164 164 
159 160 165 160 162 163 164 159 160 165 160 162 163 164 163 
160 162 163 164 159 160 165 160 162 158 155 157 155 156 157 

Số các giá trị của dấu hiệu là:
A.45 B. 40 C.35 D. 30
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.8 B. 9 C.10 D. Đáp án khác
c. Giá trị 158 có tần số là:
A.2 B. 3 C.4 D. Đáp án khác
d. Giá trị 160 có tần số là:
A.9 B. 8 C.7 D. Đáp án khác
e. Số đơn vị điều tra của dấu hiệu là:
A.10 B. 15 C.40 D. Đáp án khác
Câu 2: Tam giác có hai cạnh bằng nhau là:
Tam giác cân B. Tam giác vuông C.Tam giác đều D. Tam giác vuông cân 
Câu 3: Tam giác đều thì có mấy cạnh bằng nhau:
A. 2 B. 3 C. Không có D. Đáp án khác
Câu 4: Tam giác vuông có một góc nhọn bằng là:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác vuông cân 
Câu 5: Trong tam giác đều mỗi góc bằng :
A. B. C. D.
Câu 6. : Tam giác ABC có thì số đo của lần lượt là:
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN 
Bài 1:. Điểm kiểm tra 15phút môn toán của học sinh trong lớp được một học sinh ghi lại như sau:
5 8 8 4 9 10 9 5 8 9 5 7
10 9 5 8 9 10 9 5 8 9 8 6
10 9 5 8 9 5 8 8 4 9 9 7
5 8 8 4 9 5 7 8 9 10 6 6

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? 
b) Lập bảng “Tần số ” và nhận xét
Bài 2: Điểm thi đua các tổ trong một tuần của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tổ.          Điểm 
              140
               130
                120
                 130
                120
                120

a) Dấu hiệu là gì ?
b) Lập bảng “Tần số ” và nhận xét
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AD BC
a) Chứng minh DB = DC 
b) Kẻ DI AB và DK AC . So sánh độ dài DI và DK.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AE ( E thuộc BC)
a) Chứng minh và
b) Chứng minh AE là trung trực của đoạn BC.
Bài 5: .Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC 
a) Chứng minh  
b) Chứng minh
Bài 6: Cho . Trên tia Ox xác định hai điểm M và N, trên tia Oy xác định hai 
điểm I và K sao cho OM = OI, ON = OK. Gọi E là giao điểm của MK và IN.
a)Chứng minh MK = IN. b)Chứng minh EM = EI và EN = EK.
c)Chứng minh OE là phân giác của . d)Chứng minh MI // NK.
Bài 7. Cho ABC vuông tại A có M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh rằng:
Bài 8. Cho góc xOy khác góc bẹt . Lấy các điểm C thuộc tia Ox và D thuộc tia Oy sao
cho OC = OD. Gọi H là trung điểm của CD.
Chứng minh  
Chứng minh  
OH là phân giác của  
Bài 9. ChoABC cân tại A có BE là tia phân giác của và CF là tia phân giác của . 
a) Chứng minh  
b) Gọi O là giao điểm của BE và CF. Tam giác là tam giác gì? Vì sao?
Bài 10. ChoABC cân tại A có M là trung điểm của cạnh AB và N là trung điểm của cạnh AC.
a) Chứng minh  
b) Gọi I là giao điểm của BN và CM. Tam giác là tam giác gì? Vì sao?
A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 
Câu 1: Chiều cao của học sinh (tính bằng cm) trong lớp được ghi lại như sau:
158 155 157 155 156 157 158 159 160 165 160 162 163 164 164 
159 160 165 160 162 163 164 159 160 165 160 162 163 164 163 
160 162 163 164 159 160 165 160 162 158 155 157 155 156 157 

Số các giá trị của dấu hiệu là:
A.45 B. 40 C.35 D. 30
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.8 B. 9 C.10 D. Đáp án khác
c. Giá trị 158 có tần số là:
A.2 B. 3 C.4 D. Đáp án khác
d. Giá trị 160 có tần số là:
A.9 B. 8 C.7 D. Đáp án khác
e. Số đơn vị điều tra của dấu hiệu là:
A.10 B. 15 C.40 D. Đáp án khác
Câu 2: Tam giác có hai cạnh bằng nhau là:
Tam giác cân B. Tam giác vuông C.Tam giác đều D. Tam giác vuông cân 
Câu 3: Tam giác đều thì có mấy cạnh bằng nhau:
A. 2 B. 3 C. Không có D. Đáp án khác
Câu 4: Tam giác vuông có một góc nhọn bằng là:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác vuông cân 
Câu 5: Trong tam giác đều mỗi góc bằng :
A. B. C. D.
Câu 6. : Tam giác ABC có thì số đo của lần lượt là:
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN 
Bài 1:. Điểm kiểm tra 15phút môn toán của học sinh trong lớp được một học sinh ghi lại như sau:
5 8 8 4 9 10 9 5 8 9 5 7
10 9 5 8 9 10 9 5 8 9 8 6
10 9 5 8 9 5 8 8 4 9 9 7
5 8 8 4 9 5 7 8 9 10 6 6

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? 
b) Lập bảng “Tần số ” và nhận xét
Bài 2: Điểm thi đua các tổ trong một tuần của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tổ          Điểm 
1.            140
2.            130
3.            120
4.            130
5.            120
6.            120
a) Dấu hiệu là gì ?
b) Lập bảng “Tần số ” và nhận xét
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AD BC
a) Chứng minh DB = DC 
b) Kẻ DI AB và DK AC . So sánh độ dài DI và DK.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AE ( E thuộc BC)
a) Chứng minh và
b) Chứng minh AE là trung trực của đoạn BC.
Bài 5: .Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC 
a) Chứng minh  
b) Chứng minh
Bài 6: Cho . Trên tia Ox xác định hai điểm M và N, trên tia Oy xác định hai 
điểm I và K sao cho OM = OI, ON = OK. Gọi E là giao điểm của MK và IN.
a)Chứng minh MK = IN. b)Chứng minh EM = EI và EN = EK.
c)Chứng minh OE là phân giác của . d)Chứng minh MI // NK.
Bài 7. Cho ABC vuông tại A có M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh rằng:
Bài 8. Cho góc xOy khác góc bẹt . Lấy các điểm C thuộc tia Ox và D thuộc tia Oy sao
cho OC = OD. Gọi H là trung điểm của CD.
Chứng minh  
Chứng minh  
OH là phân giác của  
Bài 9. ChoABC cân tại A có BE là tia phân giác của và CF là tia phân giác của . 
a) Chứng minh  
b) Gọi O là giao điểm của BE và CF. Tam giác là tam giác gì? Vì sao?
Bài 10. ChoABC cân tại A có M là trung điểm của cạnh AB và N là trung điểm của cạnh AC.
a) Chứng minh  
b) Gọi I là giao điểm của BN và CM. Tam giác là tam giác gì? Vì sao?
 

Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn