Bài 1: Tính hợp lí
- (-37) + 14 + 26 + 37
- (-24) + 6 + 10 + 24
- 15 + 23 + (-25) + (-23)
- 60 + 33 + (-50) + (-33)
- (-16) + (-209) + (-14) + 209
- (-12) + (-13) + 36 + (-11)
- -16 + 24 + 16 – 34
- 25 + 37 – 48 – 25 – 37
- 2575 + 37 – 2576 – 29
- 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
- -7264 + (1543 + 7264)
- (144 – 97) – 144
- (-145) – (18 – 145)
- 111 + (-11 + 27)
- (27 + 514) – (486 – 73)
- (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
- 10 – [12 – (- 9 - 1)]
- (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
- 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
- -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
- -20 < x < 21
- -18 ≤ x ≤ 17
- -27 < x ≤ 27
- │x│≤ 3
- │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
- 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
- 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
- 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
- – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
- 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
- x + 8 – x – 22 với x = 2010
- - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
- a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
- m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
- (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
- -16 + 23 + x = - 16
- 2x – 35 = 15
- 3x + 17 = 12
- │x - 1│= 0
- -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
- 35. 18 – 5. 7. 28
- 45 – 5. (12 + 9)
- 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
- 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
- 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
- (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
- 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
- -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
- (-6 – 2). (-6 + 2)
- (7. 3 – 3) : (-6)
- (-5 + 9) . (-4)
- 72 : (-6. 2 + 4)
- -3. 7 – 4. (-5) + 1
- 18 – 10 : (+2) – 7
- 15 : (-5).(-3) – 8
- (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
- (-99). 98 . (-97) với 0
- (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
- (-245)(-47)(-199) với 123.(+315)
- 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
- (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
- (-25). ( -3). x với x = 4
- (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25
- (2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12
- [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
- (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5; b = 3
Bài 13: Tìm x:
- (2x – 5) + 17 = 6
- 10 – 2(4 – 3x) = -4
- - 12 + 3(-x + 7) = -18
- 24 : (3x – 2) = -3
- -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
Bài 14: Tìm x
- x.(x + 7) = 0
- (x + 12).(x-3) = 0
- (-x + 5).(3 – x ) = 0
- x.(2 + x).( 7 – x) = 0
- (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
- Ư(10) và B(10)
- Ư(+15) và B(+15)
- Ư(-24) và B(-24)
- ƯC(12; 18)
- ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
- 8 x và x > 0
- 12 x và x < 0
- -8 x và 12 x
- x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
- x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
- ab + ac
- ab – ac + ad
- ax – bx – cx + dx
- a(b + c) – d(b + c)
- ac – ad + bc – bd
- ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
- (a – b + c) – (a + c) = -b
- (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
- - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
- a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
- a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
- a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
- 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
- 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
- 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
- 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
- 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
- -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
- +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
- -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Bài 23:
Tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n – 3