Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
1.A. talked B. fitted C. needed D. visited
2. A. houses B. misses C. glasses D. mixes
3.A. stamp B. sew C. opposite D. bookstore
4.A. milk B. library C. dinner D. polish
5. A. chicken B. coach C. orchestra D. change