Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?Câu 7(VD): Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5. B. NO2 . C. NO . D. N2O3 . Câu 8(VD): Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca . B. Na . C. K . D. Fe . Câu 9(VD): Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY. B. X2Y. C. XY2 . D. X2Y3. Câu 10 (NB): Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không thể biết. Câu 11:(NB): Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. N + 3H -> NH3. B. N2 + H2 -> NH3. C. N2 + H2 ->2NH3. D. N2 + 3H2 ->2NH3. Câu 12(NB): Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2P + 5O2 -> P2O5. B. 2P + O2 -> P2O5. C. 2P + 5O2 -> 2P2O5. D. 4P + 5O2 -> 2P2O5. Câu 13 (TH): Để thu khí CO2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. CaCO3. C. CO. D. CaO. Câu 14(TH): Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là A. 16,2kg. B. 16.3kg. C. 16,4kg. D.16,5kg. Câu 15(TH): Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là A. 14,2g . B. 7,3g . C. 8,4g . D. 9,2g . Câu 16(VD): Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2. B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2 . C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 . D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2 . Câu 17(VD): Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là A. 1 và 2 . B. 2 và 3 . C. 2 và 4 . D. 3 và 4 . Câu 18(VDC): Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là A. 1 và 2 . B. 2 và 3 . C. 2 và 4 . D. 3 và 4 . Câu 19 (NB): 1 mol nước chứa số nguyên tử là A. 6,02.1023 . B. 12,04.1023. C. 18,06.1023 . D. 24,08.1023 . Câu 20 (VD): Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là A. 9 mol . B. 10 mol . C. 11 mol . D. 12mol . Câu 21 (NB): Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là A. m = n. M. B. M. n. m = 1. C. M = m. n . D. M = n : m. |