Câu 3: Đốt cháy 15,5 g photpho trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (đktc) tạo thành điphotpho
pentaoxit.
a) Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
A. Sự oxi hóa B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng thế
b) Chất nào còn dư, chất nào hết?
A. Photpho còn dư, oxi hết C. Photpho hết, oxi còn dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
c) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 26,7 g D. 28,4 g
d) Khối lượng chất dư là bao nhiêu?
A. 3,1 g B. 3,2 g C. 4,3 g D. 9,6 g
e) Cần lấy thêm chất kia lượng là bao nhiêu để phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. 1,24 g B. 3,1 g C. 11,2 g D. 4 g
Câu 4: Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) Al 2 O 3 ; 4) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO; P 2 O 5 ; 9) CaO; 10) SO 3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. 1, 2, 5, 7, 10
Câu 5: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO 4 0t K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 4) Na 2 O + H 2 O 2NaOH
2) 2H 2 + O 2 0t 2H 2 O 5) 2Cu + O 2 0t 2CuO
3) SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 6) 2Fe(OH) 3 0t Fe 2 O 3 + 3H 2 O
A. 1, 5, B. 1, 2. C. 3, 4 D. 2, 5
Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa
hợp?
1) 2KMnO 4 t 0 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 5) Na 2 O + H 2 O 2NaOH
2) 2H 2 + O 2 2H 2 O 6) CO 2 + 2Mg 2MgO + C
3) SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 7) 2Fe(OH) 3 0t Fe 2 O 3 + 3H 2 O
4) CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O 2HgO 0t 2Hg + O 2
a) Phản ứng phân hủy là:
A. 1, 5,6 B. 1, 7, 8 C. 3, 4, 7 D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A. 2, 3,5 B. 3, 6, 8 C. 1, 6, 8 D. 3, 5, 6
Câu 7: Đốt 32 gam S trong O 2 tạo thành 64 gam SO 2 . Khối lượng oxi cần thực hiện phản ứng
này là:
A. 96 gam B. 32 kg C. 32gam D. 3,2 gam
Câu 8: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A. Phân hủy thuốc tím B. Hóa lỏng không khí
C. Phân hủy nước oxi già D. Điện phân nước