Động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt?Câu 1: Động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? A. Thằn lằn B. Chim bồ câu.
C. Thỏ. D. Cá voi xanh. Câu 2: Hiện tượng đẻ con có nhau thai( hiện tượng thai sinh) xuất hiện ở lớp động vật nào? A. Lớp cá B. Lớp lưỡng cư C. Lớp chim D. Lớp thú Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng về đặc điểm sinh sản của ếch đồng? A. Thụ tinh ngoài, phát triển qua biến thái B. Thụ tinh trong, phát triển trực tiếp C. Thụ tinh trong, phát triển qua biến thái D. Thụ tinh ngoài, phát triển trực tiếp Câu 4: Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào thời điểm nào trong ngày? A. Buổi chiều B. Ban ngày C. Ban đêm D. Buổi chiều hay ban đêm Câu 5: Đại diện lưỡng cư nào thuộc bộ lưỡng cư không chân? A. Ếch đồng B. Ếch giun C. Cá cóc tam đảo D. Cóc nhà Câu 6: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm như thế nào? A. Chi trước dài bằng chi sau B. Chi trước dài hơn chi sau C. Chi sau dài hơn chi trước D. Không có chi. Câu 7: Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm: A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón B. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón C. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón D. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón Câu 8: Loài chim nào thuộc nhóm chim bay? A. Đà điểu Úc B. Đại bàng C. Đà điểu Phi D.Chim cánh cụt Câu 9: Chim có cấu tạo như thế nào để giảm sức cản không khí khi bay? A. Thân hình thoi B. Mỏ dài C. Chân cao D. Lông dày Câu 10: Động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm? A. Chuột chù B. Chuột đồng C. Chuột chũi D. Mèo Câu 11: Cơ quan hô hấp của ếch đồng là A. mang B. da.
C. phổi. D. phổi và da. Câu 12: Ếch thường kiếm mồi vào thời gian nào? A. Buổi sáng. B. Buổi trưa.
C. Buổi chiều. D. Buổi tối. Câu 13: Tim ếch có A. 1 ngăn. B. 2 ngăn.
C. 3 ngăn. D. 4 ngăn. Câu 14: Môi trường sống của ếch đồng là A. hoàn toàn ở nước. B. nửa nước, nửa cạn.
C. ở cạn. D. trên không. Câu 15: Đời sống và hoạt động của bò sát phức tạp hơn lưỡng cư vì A. hệ tuần hoàn của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư.
B. hệ thần kinh của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư.
C. hệ bài tiết của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư.
D. hệ hô hấp của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư. Câu 16: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là A. mang B. da.
C. phổi. D. phổi và da. Câu 17: Tim thằn lằn có A. 1 ngăn. B. 2 ngăn.
C. 3 ngăn. D. 4 ngăn chưa hoàn toàn. Câu 18: Môi trường sống của thằn lằn là A. hoàn toàn ở nước. B. nửa nước, nửa cạn.
C. hoàn toàn ở cạn. D. trên không. Câu 19: Tim chim bồ câu có A. 2 ngăn. B. 3 ngăn.
C. 4 ngăn chưa hoàn toàn. D. 4 ngăn. Câu 20: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là A. bay vỗ cánh và nhảy cóc. B. bay lượn và bơi.
C. bay vỗ cánh và bay lượn. D. nhảy cóc và bơi.
|