Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
1. A. now B. how C. cow D. show
2. A.. lead B. great C. seat D. eat
3. A. so B. show C. who D. though
4. A. think B. thank C. that D. three
5. A. door B. zoo C. fool D. soon
6. A. worry B. sorry C. come D. ton