đinh ánh | Chat Online
19/08/2020 13:02:03

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại


Câu 1 : Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
1. A. now              B. how            C. cow          D. show
2. A. lead              B. great            C. seat             D. eat
3. A. so              B. show             C. who             D. though
4. A. think              B. thank             C. that              D. three
5. A. door             B. zoo                  C. fool            D. soon
6. A. worry             B. sorry              C. come            D. ton
7. A. easy              B. dear               C. meat             D. seat
8. A. bed                 B. decide             C. get                D. general
9. A. early              B. weather           C. heavy          D. head
10. A. one               B. song               C. sorry             D. long
11. A. teachers          B. thanks             C. pupils           D. farmers
Câu 2 : Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây :
1. My brother ...................... ( goes / go / plays / is going ) swimming every Sunday .
2. Are there ............................( a / an / any / the ) stores on your street ?
3. My sister and I .........( am watching / are watching / is watching ) TV in the living room now ?
4. ( how / how many / where / what ) .........................do you go to school ? - I walk .
5.“Did Nga play volleyball when she was small? “ - No, ..................( she not plays / she doesn't / she didn't ) .
6. How many floors ....................( is there / are there / there have ) in your school?
7. My school ..................( have / there are / has ) four floors
8. How .......................( usually / often / always ) do you have a picnic?
9. I have English ...............................( at / in / on / from ) Monday and Thursday .
10. He lives............................... ( in / at / on ) 12 Tran Phu Street.a
11. Which language does Lee speak? - He speaks .................... (China/ Chinese/ Chines)
12. (Would/ Can/ Do/ Does)................. you learn French? - No, I don't
13. How ....................(many/ much/ often/ long) bananas are there on the table?
14. The Red river is ........................... (longer/ very long/ the longest) in Vietnam.
15. What is ................... (her/ his/ their/ your) name? - My name is Ba.
Câu 4 : Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không thay đổi :
1 . What is Lan’s favorite food? -->; What food..........................................................?
2. I spend 2 hours playing games--> It takes ..................................................................?
3. He often drives to work.◊ He ..................................................................
4. I want some milk◊ I'd .....................................................................
5. What about going to Dam Sen park?◊ Why..................................................................?

Bài tập đã có 3 trả lời, xem 3 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn