xác định danh tự, động từ, tính từ , đại từ , quan hệ từ trong các từ có trong đoạn
nắng rạng , nông trường , màu xanh , mơn mởn , lúa, óng , xanh đậm , đám cói, cao , mái ngói , hội trượng , nhà ăn, nhà máy nghiền cói , nở, nụ cười , tươi đỏ, bản làng , thức giấc , hồng , đi , tiếng , cao, mênh mông, gió đỉnh , mát rượi, miền , người , nghèo , tưới , tôi , đó , như , của