1. Sắp xếp lại các từ sau:
a) tallest / my / is / the / family / in / brother /person / my.
b) lives / very / from / he / far / office / his.
2. Từ nào có cách đọc khác với các từ còn lại:
a) A. thirsty B. throw C. through D. there
b) A. doctor B. opening C. gold D. postcard
c) A. Where B. engineer C. volunteer D. beer
d) A. Bicycle B. exciting C. favourite D. widely
Làm nhanh giúp mình nhé !