Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn : *
A. Axis Titles
B. Legend
C. Data Lables
D. Chart Title
Mục khác:
Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào? *
A. Design / Change Chart Type
B. Design / Move Chart
C. Layout / Labels
D. Layout / Change Chart Type
Mục khác:
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? *
A. Minh họa dữ liệu trực quan
B. Dễ so sánh số liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
D. Tất cả các ý trên
Mục khác:
Em hãy nhập Họ và tên *
Chọn đáp án sai *
A. Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định.
B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang.
C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra.
D. Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ.
Mục khác:
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị: *
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án trên
Mục khác:
Em hãy chọn lớp *
71
72
73
74
75
76
77
78
Mục khác:
Cho biết tác dụng của lệnh sau: Page Layout-->Orientation--> Portrait *
A. Chọn hướng giấy đứng
B. Đặt lề trang
C. Chọn hướng giấy ngang
D. Chọn khổ giấy
Mục khác:
Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? *
A. Biểu đồ hình tròn
B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
Mục khác:
Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? *
A. Toàn bộ dữ liệu
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
D. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
Mục khác:
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? *
A. Show All
B. Advanced Filter
C. Sellect All
D. AutoFilter
Mục khác:
Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể: *
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
Mục khác: