Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh:
A. Có được phương pháp nhanh nhất để thu lợi nhuận.
B. Nắm bắt cơ hội kinh doanh 1 cách dể dàng.
C. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng đắn.
D. Thấy được những ưu khuyết điểm, tồn tại, hạn chế, từ đó có những phương pháp phù hợp.
Câu 9: Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Căn cứ vào đâu để xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Lợi nhuận thu được/ năm.
B. Số khách hàng và số sản phẩm bán ra.
C. Vốn, lao động và nhu cầu của người dân.
D. Kết quả nghiên cứu thị trường.
Câu 11. Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ phần B. Vốn pháp định
C. Cổ phiếu D. Chứng khoáng
Câu 12. Số thành viên mà công ti cổ phần phải có trong suốt thời gian hoạt động ít nhất là:
A. Ít nhất 7 người B. Ít nhất 6 gười
C. Ít nhất 5 người D. Ít nhất 8 người
Câu 13. Trong các câu sau đây:
(1)Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa.
(2)Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng.
(3)Doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp là nhiều người.
(4)Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti.
Những câu đúng:
A. (1);(2) B. (3);(4) C. (1);(4) D. (1);(3)
Câu 14. Điểm khác cơ bản của công ty TNHH đối với công ti cổ phần là:
A. Không được phát hành cổ phiếu.
B. Số lượng thành viên không quy định.
C. Vốn điều lệ đóng ngay từ đầu.
D. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.
Câu 15. Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:
A. 400 người B. 200 người
C. 500 người D. 300 người
Câu 16. Điều nào không đúng khi nói về doanh nghiệp nhỏ:
A. Trình độ lao động thấp.
B. Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.
C. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.
D. Doanh thu không lớn.
Câu 17. Kinh doanh hộ gia đình bao gồm:
A. Sản xuất, thương mại.
B. Quản lí, tổ chức hoạt động du lịch.
C. Thương mại, quản lí.
D. Sản xuất, thương mại và tổ chức các hoạt động dịch vụ.
Câu 18. Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của:
A. Công ty B. Doanh nghiệp vừa và lớn.
C. Kinh doanh hộ gia đình D. Doanh nghiệp nhỏ.
Câu 19. Nguồn vốn chủ yếu trong kinh doanh là:
A. Vốn vay từ ngân hàng.
B. Vốn của bản thân gia đình.
C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.
D. Cả B và C.
Câu 20. Thị trường dịch vụ bao gồm:
A. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
B. Du lịch, vật liệu xây dựng, hàng nông sản.
C. Du lịch, vận tải, hàng nông sản.
D. Du lịch, vật liệu xây dựng, bưu chính viễn thông.