Trung khu điều khiển hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa,…, thân nhiệt ởCâu 1: Trung khu điều khiển hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa,…, thân nhiệt ở : A. Dây thần kinh tủy B.Tiểu não. C.Norron thần kinh D.Tủy sống. Câu 2: Tính chất nào sau đây là tính chất của phản xạ có điều kiện? A.Bẩm sinh. B.Có tính di truyền. C.Dễ mất đi khi không được củng cố. D.Cung phản xạ đơn giản. Câu 3: Chất nào sau đây không gây ức chế và kích thích đối với hệ thần kinh? A.Doping thần kinh. B.Nước chè. C.Ma túy. D.Vitamin tổng hợp. Câu 4: Trung khu điều khiển chức năng giữ thăng bằng do đâu đảm nhiệm? A.Bán cầu não phải B.Tiểu não C.Bán cầu não trái D.Tủy sống Câu 5: Cấu tạo chung của hệ thần kinh gồm : A.Não bộ, tủy sống B.Bó sợi cảm giác, bó sợi vận động C.Bộ phận trung ương, bộ phận ngoại biên D.Rễ cảm giác, rễ vận động Câu 6: Chức năng liên quan đến hoạt động các cơ quan dinh dưỡng và cơ quan sinh sản là của: A.Hệ thần kinh sinh dưỡng B.Não bộ C.Tủy sống D. Hệ thần kinh vận động Câu 7: Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não thì phần nào của đại não bị tổn thương? A. Phần đại não bên trái B.Không phần nào bị tổn thương C.Toàn bộ đại não D. Phần đại não bên phải Câu 8: Ráy tai từ đâu mà có? A.Do bụi bẩn tích tụ lâu ngày B.Do tuyến ráy tai trong thành ống tai tiết ra C.Do tuyến ráy tai trong vành tai tiết ra D. Do vi khuẩn kí sinh trong tai tiết ra Câu 9: Dây thần kinh số II thuộc thành phần của: A.Cơ quan phân tích thính giác B.Cơ quan Coocti C. Cơ quan phân tích thị giác D. Cơ quan vận động Câu 10: Phản xạ nào sau đây sẽ dễ bị mất đi nếu không được củng cố? A.Co chân lại khi bị kim châm B.Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc C.Mặt đỏ khi uống rượu D. Bỏ chạy khi có báo cháy Câu 11: Trong các phản xạ sau đây đâu là phản xạ không điều kiện? A.Trống 3 tiếng HS khẩn trương vào lớp B.Đúng 19:30 mỗi ngày em ngồi vào bàn học C.Chạm tay vào vật bỏng rụt tay lại D. Qua ngã tư đèn đỏ dừng xe trước vạch kẻ Câu 12: Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe? A.Phục hồi hệ thần kinh B.Phục hồi hệ vận động C.Phục hồi hệ thần kinh và các cơ quan khác trong cơ thể D. Phục hồi hệ tiêu hóa Câu 13. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 14. Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào ? A. Hình tháp B. Hình nón C. Hình trứng D. Hình sao Câu 15. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 Câu 16. Vỏ não người có bề dày khoảng A. 1 – 2 mm. B. 2 – 3 mm. C. 3 – 5 mm. D. 7 – 8 mm. Câu 17. Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách A. thùy chẩm với thùy đỉnh. B. thùy trán với thùy đỉnh. C. thùy đỉnh và thùy thái dương. D. Thùy thái dương và thùy chẩm. Câu 18. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán Câu 19. Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ? A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nói C. Vùng vận động ngôn ngữ D. Vùng thính giác Câu 20. Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền Câu 21. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh. A. 4/5 B. ¾ C. 2/3 D. 5/6 Câu 22. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Câu 23. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 24. Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền Câu 25. Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng ? A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin. B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin. C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin. D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin Câu 26. Ở màng lưới, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của A. tế bào que. B. tế bào nón. C. tế bào hạch. D. tế bào hai cực. Câu 27. Tế bào nón tiếp nhận dạng kích thích nào dưới đây ? A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh B. Ánh sáng mạnh và màu sắc C. Ánh sáng yếu và màu sắc D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc Câu 28. Ở mắt người, điểm mù là nơi A. đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác. B. nơi tập trung tế bào nón. C. nơi tập trung tế bào que. D. nơi đi ra của các sợi trục tế bào liên lạc ngang. Câu 29. Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ? A. Màng giác B. Thủy dịch C. Dịch thủy tinh D. Thể thủy tinh Câu 30. Mống mắt còn có tên gọi khác là A. lòng đen. B. lỗ đồng tử. C. điểm vàng. D. điểm mù. |