Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào? A. Page Setup B. Alignment C. Chart D. Font Câu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây. A. C. B. D. Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là đúng cú pháp? A. Max(A3;C3). B. =MAX(A3,B3,C3) C. =MAX(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3) Câu 4. Nút Lệnh dùng để làm gì? A. Sắp xếp tăng dần B. Sắp xếp giảm dần C. Trích lọc dữ liệu D. Vẽ biểu đồ Câu 5. Nút lệnh dùng để: A. Tô màu nền B. Chọn màu chữ. C. Đóng khung bảng tính D. Căn dữ liệu bảng Câu 6. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì? A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. C. Chọn 1 ô trong cột đó. B. Chọn hết bảng tính D. Tất cả đều sai. Câu 7. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây? A. Page Layout→Margins →Normal B. Page Layout→Margins → Wide C. Page Layout→Orientation →Portrait D. Page Layout→ Orientation → Landscape Câu 8: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây. A. B. C. D.
Câu 9: Nút lệnh có nghĩa là: A. Vẽ hình B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ biểu đồ Câu 10: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D.Color Fill. Câu 11: Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần: A. B. C. D. Câu 12: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân: A. B. C. D. Câu 13: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal Câu 14: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
CÂU 15: Vẽ biểu đồ: Em hãy vẽ biểu đồ hình cột và biểu đồ đường gấp khúc
Lớp Sĩ số Nam Nữ Tổng 7A 46 8 4 12 7B 48 8 5 13 7C 47 7 8 15 7D 45 9 6 15 |