Câu 1: Dãy chất nào sau đây là sản phẩm oxi tác dụng với Ca. C, Fe, S ?
A. CaO2, SO2, Na2O, Fe2O3. B. CaO, CO, FeO, SO3.
C. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2. D. CaO, CO2, Fe3O4, SO2.
Câu 2: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A. 0,6g B. 0,3g C. 0,4g D. 0,8g
Câu 3: Để tính nồng độ phần trăm của-dung dịch NaCl người ta làm thế nào?
A. Tính số mol NaCl có trong 1 lít dung dịch.
B. Tính số gam NaCl có trong 100 gam dung dịch.
C. Tính số gam NaCl có trong 1 lít dung dịch.
D. Tính số gam NaCl có trong 1000 gam dung dịch.
Câu 4: Khi hoà tan 200ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:
A. Nước và rượu đều là dung môi B. Rượu là chất tan và nước là dung môi
C. Nước là chất tan và rượu là dung môi D. Nước và rượu đều là chất tan
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất làm qùy tím hóa xanh là:
A. Nước B. Nước vôi C. Axit D. Rượu (cồn)
Câu 6: Công thức hóa học là bazo không tan là
A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. NaOH D. KOH.
Câu 7: Khi cô cạn 150 gam một dung dịch muối thì thu được 1,5 gam muối khan. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là:
A. 0,5% B. 3% C. 1% D. 2%
Câu 8: Công thức hóa học nào có tên Axitphotphoric
A. HPO3 B. HPO4 C. H3PO3 D. H3PO4
Câu 9: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Không thay đổi C. Giảm D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 10: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm công thức axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 11: Dãy chất nào sau đây là sản phẩm Hydro tác dụng với O2. CuO, FeO ?
A. Cu và H2O, Fe và H2O . B. Cu và H2O, Fe .
C. H2O, Cu và H2O, Fe và H2O . D. CuO, O2, Fe3O4, .
Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 13: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm công thức Bazo
A. Cu(OH)2; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 14: Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với nhau tạo chất khí bay ra?
A. NaCl và Na2SO3. B. AlCl3 và H2SO4. C. HC1 và Mg . D. BaCl2 và H2SO4.
Câu 15: Dãy chất nào chỉ bao gồm công thức muối:
A. HCl; NaOH B. CaCl2; Na2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 16: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 17% B. 19% C. 18% D. 16%
Câu 17: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm công thức muối axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. NaH2PO4; KHSO3 D. SO2; KOH
Câu 18: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 19: Công thức hóa học viết sai là
A. Ca(HSO3 )2 B. CaSO3 C. Na2HSO4 D. KHSO4
Câu 20: Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:
A. 36,5g B. 35,5g C. 35,9g D. 37,2g
Câu 21: Có những chất rắn sau: BaO, N2O5, ZnO, K2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein
C. Dùng H2O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
Câu 22: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 23: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,05 M B. 0,01 M C. 1 M D. 0,1 M
Câu 24: Hòa tan 16,8 lít (đktc) khí HCl vào 250 ml nước được dung dịch axit HCl. Coi như thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ mol của dung dịch HCl là:
A. 3M B. 4M C. 3,5M D. 2,5M
Câu 25: Cho các chất sau: K, CaO, NaCl và SO3. Số chất có thể tác dụng được với nước là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4