Tính giá trị của biểu thức MBài 21: Giá trị của biểu thức M = ( x - y + z )2 + ( z - y )2 + 2( x - y + z )( y - z ) tại x =10 là ? A. M = 10 B. M = 20 C. M = 100 D. M = 200 Bài 22: Điều kiện xác định của phân thức là ? A. x = ± 4/3. B. x ≠ ± 4/3. C. - 4/3 < x < 4/3. D. x > 4/3. Bài 23: Giá trị của x để phân thức bằng 0 ? A. x = ± 4. B. x ≠ 1. C. x = 0. D. x = - 1. Bài 24: Nghiệm x = 2 là nghiệm của phương trình ? A. 5x + 1 = 11. B. - 5x = 10 C. 4x - 10 = 0 D. 3x - 1 = x + 7 Bài 25: Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con hiện nay là: A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Bài 26: Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là? A. 1/2 B. 1/3 C. 2 D. 3 Bài 27: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC A. x = 2,75 B. x = 5 C. x = 3,75 D. x = 2,25 Bài 28: Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng? A. DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm B. DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm C. DA = 4 cm, DC = 2 cm D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm Bài 29: Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai? A. Aˆ = A'ˆ ; Bˆ = B'ˆ B. A'C' = 1/3 AC C. AC/BC = A'C'/B'C' = 3 D. AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C' Bài 30: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông Bài 31: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quang bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm, tính kích thước còn lại.
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 10 cm Bài 32: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Bài 33: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Bài 34: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn C. Tích chu vi đáy và trung đoạn D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn |