6A. Cho các đa thức: A = x2 - 2y2 + xy + 1; B = x2 + y2 - x2y2 -1. Tìm đa thức C thỏa mãn: a) C = A + B; b) C + A =B. 6B. Cho các đa thức: A = 4x2 + 3y2 -5xy; B = 3x2 +2y2 + 2x2y2. Tìm đa thức C thỏa mãn: a) C = A + B; b) C +A = B.
7A. Cho đa thức: x2 + 3x2y - 5xy2 - 7xy - 2. Tìm đa thức M sao cho tổng của M và đa thức trên không chứa biến x.
7B. Cho đa thức: x3+ 3x2y - 5xy2 - 7xy - 2. Tìm đa thức M sao cho tổng của M và đa thức trên là đa thức bậc 0. Dạng 4. Tính giá trị của đa thức Phương pháp giải: Để tính giá trị của đa thức tại các giá trị cho trước của các biến, ta thu gọn đa thức và chú ý nhận xét đặc điểm của đa thức nếu có để thực hiện các phép tính được thuận tiện.
8A. Tính giá trị của các đa thức sau: a) A = x2+2xy - 3x3 +2y3 +3x3- y3 tại x = 5, y = 4; b) B = xy- x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x = -1, y = -1.
8B. Tính giá trị của đa thức P tại x = l; y = 10; z = 100; t= 1000 biết: P = (x + y + z - t ) + (x + y - z +t) + (x - y + z + t) + (-x + y + z + t)
9A. Cho hai đa thức: A = x3 - 2x2 +1; B = 2x2 -1. a) Tính M = A + B. b) Tính giá trị của M tại x = c) Tìm x để M = 0.
9B. Cho hai đa thức: A = x3 - x2 - 2x + l; B = -x3 + x2 a) Tính M = A + B. b) Tính giá trị của M tại x = 1 c) Tìm x để M = 0.
10. Tìm tổng và hiệu của hai đa thức sau rồi tìm bậc của chúng: A = 2x3 - 4x2y + l xy2 - y4 +1; B = -2x3 -1x2y - y4 -3. 11. Tìm M biết: a) M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 9xy - y2; b) M - (6x2 - 4xy) = 7x2 - 8xy + y2. 12. Viết một đa thức bậc ba với hai biến x, y và có ba hạng tử.
13. Cho hai đa thức: A = x2 - 4x +1; B = x (2x +1). a) Tính C = A + B. b) Tìm bậc của C. c) Tính giá trị của C tại x = -1