Công thức phân tử của các axit: H2SO3, H2SO4, H2CO3,H3PO4. Các oxit tương ứng lần lượt là?Câu 14: Công thức phân tử của các axit: H2SO3, H2SO4, H2CO3,H3PO4. Các oxit tương ứng lần lượt là: A. SO2, SO3, CO, P2O5 B. SO3, SO2, CO2, P2O5 C. SO2, SO3, CO2, P2O5 D. SO2, CO2, SO3, P2O5 Câu 15: Sản phẩm thu được khi cho một kim loại tác dụng với dung dịch axit là: A. Muối và kim loại B. Muối và khí hiđro C. Muối và bazơ D. Muối và axit Câu 16: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, ta phải úp ống nghiệm vì khí hiđro: A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí C. Nhẹ hơn không khí D. Nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 17: Muốn hòa tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên lớn) vào nước, ta dùng biện pháp nào sau đây? A. Nghiền nhỏ đường phèn B. Khuấy trộn dung dịch C. Đun nóng dung dịch D. Cả A, B, C đều đúng Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng? A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước B. Oxi là chất khí có khả năng không tan trong nước C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nước Câu 19: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…) Câu 20: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %? A. FeO B. K2O C. Na2O D. CaO Câu 21: Một chất có công thức hóa học là H2SO4. Tên gọi nào sau đây là đúng? A. Axit sunfuhidric B. Axit sunfuric C. Axit sunfurơ D. Axit sunfat Câu 22: Một chất có công thức hóa học là Fe(OH)2. Tên gọi nào sau đây là đúng? A. Sắt (II) oxit B. Sắt (III) oxit C. Sắt (II) hidroxit D. Sắt (III) hidroxit Câu 23: Một chất có công thức hóa học là Na2SO3. Tên gọi nào sau đây là đúng? A. Natri sunfat B. Natri hidroxit C. Natri sunfit D. Natri sunfurơ Câu 24: Cho các oxit sau: MgO, SO3, Na2O, CaO, CuO, Al2O3, P2O5, SO2. Những oxit tác dụng với nước là: A. MgO, Na2O, CaO, CuO B. SO3, Na2O, CaO, Al2O3 C. Na2O, CuO, P2O5, SO2 D. SO3, Na2O, CaO, P2O5 Câu 25: Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là: A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2 B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO3, HNO3 C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2 Câu 26: Cho 12 gam một kim loại X hóa trị II tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí oxi (đktc). Kim loại X là? A. Mg B. Zn C. Ca D. Ba Câu 27: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được khi hòa tan 4 gam NaOH vào 16 ml nước cất: A. 8 % B. 10 % C. 20 % D. 25 % Câu 28: Số gam CuSO4 cần dùng để pha chế 400 gam dung dịch 0,8% là: A. 3,2 gam B. 32 gam C. 2,4 gam D. 24 gam Câu 29: Nồng độ mol của 1500 ml dung dịch NaOH có chứa 120 gam NaOH là: A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D. 2 M Câu 30: Dùng khí hiđro để khử đồng (II) oxit, thu được 24 gam đồng. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là: A. 35 gam B. 30 gam C. 45 gam D. 60 gam Câu 31: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước là A. 0,448 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 0,224 lít. Câu 32: Số gam H2SO4 và H2O cần dùng để pha 200 gam dung dịch H2SO4 15% là A. 170 gam H2SO4 và 30 gam H2O. B. 15 gam H2SO4 và 185 gam H2O. C. 185 gam H2SO4 và 15 gam H2O. D. 30 gam H2SO4 và 170 gam H2O Câu 33: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít Câu 34: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là: A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,6 gam D. 2,3 gam Câu 35: Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit. Chất nào còn dư, chất nào thiếu? A. Photpho còn dư, oxi hết B. Photpho hết, oxi dư C. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai Câu 36: Cho 40 gam SO3 tác dụng với nước thu được dung dịch chứa m gam axit sunfuric H2SO4. Giá trị m sẽ là: A. 49 gam B. 94 gam C. 98 gam D. 89 gam Câu 37: Cho 2,4 gam magie tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) thu được sẽ là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 5,6 lít Câu 38: Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, người ta thu được 11,2 gam sắt và 19,2 gam đồng. Thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng trong quá trình trên là: A. 12,44 lít B. 15,44 lít C. 13,44 lít D. 14,44 lít Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 3,45 gam kim loại Natri vào 300 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 1,80 % B. 1,98 % C. 1,15 % D. 1,89 % Câu 40: Hòa tan hỗn hợp chứa Zn và Fe có tỉ lệ 2:1 vào dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Zn và Fe có trong hỗn hợp lần lượt là: A. 19,5 gam Zn và 8,4 gam Fe B. 8,4 gam Zn và 19,5 gam Fe C. 20,4 gam Zn và 10,6 gam Fe D. 9,6 gam Zn và 3,25 gam Fe |