Cho các oxit sau: MgO, SO3, Na2O, CaO, CuO, Al2O3, P2O5, SO2. Những oxit tác dụng với nước làCâu 24: Cho các oxit sau: MgO, SO3, Na2O, CaO, CuO, Al2O3, P2O5, SO2. Những oxit tác dụng với nước là: A. MgO, Na2O, CaO, CuO B. SO3, Na2O, CaO, Al2O3 C. Na2O, CuO, P2O5, SO2 D. SO3, Na2O, CaO, P2O5 Câu 25: Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là: A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2 B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO3, HNO3 C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2 Câu 26: Cho 12 gam một kim loại X hóa trị II tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí oxi (đktc). Kim loại X là? A. Mg B. Zn C. Ca D. Ba Câu 27: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được khi hòa tan 4 gam NaOH vào 16 ml nước cất: A. 8 % B. 10 % C. 20 % D. 25 % Câu 28: Số gam CuSO4 cần dùng để pha chế 400 gam dung dịch 0,8% là: A. 3,2 gam B. 32 gam C. 2,4 gam D. 24 gam Câu 29: Nồng độ mol của 1500 ml dung dịch NaOH có chứa 120 gam NaOH là: A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D. 2 M Câu 30: Dùng khí hiđro để khử đồng (II) oxit, thu được 24 gam đồng. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là: A. 35 gam B. 30 gam C. 45 gam D. 60 gam Câu 31: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước là A. 0,448 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 0,224 lít. Câu 32: Số gam H2SO4 và H2O cần dùng để pha 200 gam dung dịch H2SO4 15% là A. 170 gam H2SO4 và 30 gam H2O. B. 15 gam H2SO4 và 185 gam H2O. C. 185 gam H2SO4 và 15 gam H2O. D. 30 gam H2SO4 và 170 gam H2O Câu 33: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít Câu 34: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là: A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,6 gam D. 2,3 gam |