Cho kim loại Đồng tác dụng với lượng oxi vừa đủ thu được 32 gam Đồng (II) oxit1. Cho kim loại Đồng tác dụng với lượng oxi vừa đủ thu được 32 gam Đồng (II) oxit. Thể tích khí oxi (ở đktc) đã phản ứng là bao nhiêu? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 2. Phần trăm khối lượng của Oxi trong Fe2O3 là bao nhiêu? A. 47,78% B. 48,78% C. 70% D. 49,78% 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,95g hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al trong khí oxi, thu được 9,15g hỗn hợp các oxit kim loại. Thể tích khí oxi (ở đktc) đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 5,04 lít. B. 1,008 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. 4. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn bao gồm bazơ? A. CuCl2, K2SO4, NaNO3 C. Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2 B. Fe(OH)3, HCl, BaCO3 D. H2O, H3PO4, HClO 5. Cho các chất sau: Fe, SO2, BaO, Ca, CuO, CO, Na, K2O. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. 4 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 7 chất. 6. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Mg, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. Li, K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Au 7. Khử hoàn toàn 16g sắt (III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là: A. 0,504 lít B. 6,72 lit C. 2,24 lít D. 3,36 lít 8. Cho khí hiđro khử hoàn toàn 2,4g đồng (II) oxit. Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là bao nhiêu? A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,224 lít D. 0,336 lít 9. Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào là muối axit? A. KMnO4. B. HCl. C. KHCO3. D. K2CO3. 10. Muốn pha 500g dung dịch NaCl 15% thì khối lượng NaCl cần có là: A. 55g B. 45g C. 65g D. 75g 11. Hòa tan hoàn toàn 50 gam muối ăn (NaCl) vào 150g nước ta thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu? A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 28%. 12. Hòa tan 28,4 gam Na2SO4 vào nước thu được 500 ml dung dịch Na2SO4. Nồng độ mol của dung dịch Na2SO4 thu được là bao nhiêu? A. 0,4 M B. 0,6 M C. 2,5 M D. 0,025 M |