Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫnCâu 41: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ? A. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút. B. Giấy thấm hút mực. C. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc. D. Bấc đèn hút dầu. Câu 42: Một người kéo một hòm gỗ trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 600 . Lực tác dụng lên dây có độ lớn bằng 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20 m bằng A. 2400J B. 3000 J C. 2598J D. 1500J Câu 43: Một vật M (có độ cao ban đầu so với mặt đất là 0,8m) ném lên với vận tốc 2m/s. Biết khối lượng của vật là 0,5kg (g =10m/s2 ). Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là: A. 4J B. 1J C. 5J D. 8J Câu 44: Qúa trình nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. Đun nóng khí trong một bình không đậy kín. B. Bóp bẹp quả bóng bay. C. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pitông. D. Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng. Câu 45: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi? A. Nung nóng khí trong một bình đậy kín. B. Nung nóng quả bóng bàn đang bẹp, quả bóng căng phồng lên. C. Ép từ từ pitông để nén khí trong xilanh. D. Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng. Câu 46: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, khi nhiệt độ tuyệt đối giảm hai lần thì áp suất của khí thay đổi như thế nào? A. tăng hai lần. C. tăng bốn lần. B. giảm hai lần. D. giảm bốn lần. Câu 47: Dụng cụ đo độ ẩm không khí là A. Ampe kế B. Vôn kế C. Nhiệt kế D. Ẩm kế Câu 48: Biết 100g chì khi truyền nhiệt lượng 260 J, tăng nhiệt độ từ 25oC đến 45oC. Nhiệt dung riêng của chì là A. 135 J/kg.K. B. 130 J/kg.K. C. 260 J/kg.K. D. 520 J/kg.K. Câu 49: Quả cầu có khối lượng m1 = 400 g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 100 g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là A. 400 m/s. B. 8 m/s. C. 80 m/s. D. 0,4 m/s. Câu 50: Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 12 lít đến thể tích 8 lít thì thấy áp suất của khí tăng lên một lượng 20 Pa. Áp suất ban đầu của khí là A. 60 Pa. B. 20 Pa C. 10 Pa D. 40 Pa |