Cách nào sau đây dùng để nhận biết 3 chất khí không màu Oxi, Hidro, CacbonđioxitCâu 17: Cách nào sau đây dùng để nhận biết 3 chất khí không màu Oxi, Hidro, Cacbonđioxit : * 1 điểm A. Que đóm còn tàn đỏ B. Dung dịch nước vôi trong C. Que đóm đang cháy D. Dung dịch nước vôi trong và que đóm đang cháy Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 0,84 g bột Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được MgSO4 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở ĐKTC là: * 1 điểm A. 0,024 lit B. 0,784 lit C. 7,84 lit D. 2,24 l Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 2,35 g K2O vào nước tạo thành 750 ml dung dịch bazơ tương ứng. Nồng độ mol cảu dung dịch bazơ tạo thành là: * 1 điểm A. 0,05 M B. 0,5 M C. 0,067 M D. 0,33 M Câu hỏi 6: Quan sát kĩ hình vẽ sau đây. Cho biết tên chất lỏng số (1) và chất rắn số (2) lần lượt là gì? * 1 điểm A. Nước ; kim loại đồng B. Dung dịch axit HCl ; kim loại đồng C. Dung dịch axit HCl ; kim loại kẽm D. Dung dịch NaOH ; kim loại kẽm Câu số 11: Hiện tượng cháy sáng mạnh, không có khói là hiện tượng của phản ứng giữa oxi với chất nào sau đây? * 1 điểm A. Phi kim S B. Phi kim P C. Phi kim Fe D. Kim loại Cu Câu hỏi 5: Quan sát thật kĩ hình vẽ sau : Tùy chọn 1 Câu số 7: Hình vẽ đã cho ở câu số 6 là mô hình điều chế chất nào trong Phòng thí nghiệm ? * 1 điểm A. Nước B. Khí Oxi C. Khí Hidro D. Khí Amoniac Câu 16: Đốt 2,7 g bột Al trong 1,2 g oxi, thu được tối đa bao nhiêu gam oxit nhôm ? * 1 điểm A. 2,5 g B. 22,55 g C. 2,55 g D. 0,255 g Câu số 12: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG * 1 điểm A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng B. Nước làm đổi màu quỳ tím C. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2 D. Nguyên tắc điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là dung dịch axit và một số kim loại ( Zn , Fe, Al, Mg..) Câu hỏi 4: Trong phòng thí nghiệm tiến hành thu khí Oxi bằng phương pháp đẩy nước là do: * 1 điểm A. Oxi tan nhiều trong nước B. Oxi tan ít trong nước C. Oxi không tác dụng với nước D. Cả 3 lý do trên. Câu số 14: Bazơ nào sau đây không tan trong nước ? * 1 điểm A. KOH B. NaOH C. Cu(OH)2 D. Ca(OH)2 Câu số 8: Nước có tính chất hóa học nào sau đây? * 1 điểm A. Tác dụng với một số kim loại hoạt động( K, Na, Ba, Ca, Li...), sinh ra muối và khí Hidro B. Tác dụng với một số oxit kim loại hoạt động sinh ra muối và nước. C. Tác dụng với hầu hết oxit axit, sinh ra dung dịch axit tương ứng D. Cả 3 phương án trên. Câu số 9: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ? * 1 điểm A. Na, CuO, SO2. B. Ca, BaO, CO2 C. Al, FeO, P2O5 D. Fe, MgO, SO2 Câu số 13: Gốc axit của axit H2SO4 có hóa trị mấy? * 1 điểm A. I B. II C. III D. IV Cho biết đây là mô hình điều chế chất nào trong phòng thí nghiệm? * 1 điểm A. Khí Oxi B. Khí Hidro C. Khí Clo D. Chưng cất nước Câu hỏi 3: Hidro phản ứng được với các oxit kim loại nào sau đây ở điều kiện nhiệt độ cao ? * 1 điểm A. CaO B. MgO C. CuO D. Cả 3 chất trên Câu số 10: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết chất lỏng không màu dung dịch Axit sunphuric H2SO4, dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, dung dịch muối ân NaCl ? * 1 điểm A. Dung dịch phenol phtalein B. Giấy quỳ tím C. Nước D. Dung dịch sút ăn da Câu hỏi 2: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải của đơn chất Oxi? * 1 điểm A. Duy trì sự sống và sự cháy B. Tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao sinh ra oxit kim loại C. Khử một số oxit kim loại thành kim loại tương ứng và nước. D. Tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao sinh ra các oxit phi kim Câu hỏi 1: Chương trình kì 2 Hóa lớp 8 đã học những chất cụ thể nào sau đây? * 1 điểm A. Đơn chất oxi B. Đơn chất Hidro C. Hợp chất nước D. Cả 3 chất trên |