Điền vào ô trống trong bảng saui giải hộ em bài e) f) 1.3 với ạ :(( ------------------ 16:55 83 FILE 202109.N THỨC BH THES Tön Đức Thânig Giảo viên Lê Quốc Toán SĐT 0384365009 A- Căn bậc hai 1. Định nghĩa: Cần bậc hai của số a không âm là số x sao cho x = a. Vo: Cân bậc hai của số a --Ja: Căn bậc hai ám của số a 2. Kỷ hiệu: a 0: •a= 0: Jo =0 3. Chú ý: Với a 20: (Vr=-Jy== 4. Căn bậc hai số học: • Với a 20 số Và được gọi là CBHSH của a • Phép khi phương là phép toán tim CBHSH của số a không âm. 5. So sănh các CBHSH: Với a 20, b2 0: asboJas 5 1.1 Điền vào ở trống trong bảng sau: X 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 “猛”菲“第“菲 1.2 Tim căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau: a) 121 e) 256 i) 0,01 m)0,25 b) 144 ) 324 i) 0,04 n) 0,81 c) 169 g) 361 k) 0,49 o) 0,09 d) 225 h) 400 ) 0,64 p) 0,16 1.3 Tinh: a) Jo.09 b) -16 c) Jo,25. Jo.16 d) 41.(-25) Vi6 g) vo,36 - V0,49 f) 5/0,04 1.4 Trong các số sau, số nào có cần bậc hai: b) 1,5 e) SA (e a) (x - 4)(x - 6) +1 c) - x+ 6x - 9 c) – 0,1 d) - 5 1.5 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai: b) (3 - x)(x - 5) - 4 d) - 5x + 8x - 4 f) x + 20x +101 e) x(x - 1)(x + 1)(x+ 2) +1 1.6 So sánh hai số sau (không dùng máy tính): Trang 1 THES Ton Đứe Thàng Giáo viên: Lê Quốc Toán SĐT.0384365009 a) 1 và vĩ d) 7 và J47 9) 2 Var và 10 b) 2 và 5 e) 2 và vĩ +1 h) v5 và -12 c) 6 và J4i 1) 1 và 5 -1 ) -5 và - V29 x* = 2 e) x = 5 18 Giải các nhroma trinh sau ing ki hiệu viết nghiệm của các phương trình đưới đây, sau đó ng máy tính để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân. c) x = 3,5 9) x = 2,5 d) x = 4,12 h) x= V5 b) x* = 3 ) x? = 6 |