* 00 mum 5 TRẮCNGHIÊM -BÀI TẬP-CHƯƠNG 1 (1) LÝ (Last saved by user) - Word (Product Activation Failed) eut References Mailings Review View VTell me what you want to do... 20 I. 91. I : SI : a/ Hỏi đoàn tàu đạt vận tốc bao nhiêu khi đi được 500m? b/ Sau khi đi được 500m đầu tiên thì mất thêm bao nhiêu thời gian ữa để tàu đi tiếp được 500m nữa ? c/ Xác định thời gian tính từ lúc bắt đầu đến lúc tàu đạt vận tốc là 72km/h? Bài 16: Một xe đang chuyên động với vận tốc 18km/h thì tăng tốc chuyển đông thắng nhanh dân đều, sau 10 giây xe đi được quãng đường 125m. a/ Xác định gia tốc của xe? b/ Khi đạt vận tốc 54km/h xe đi được quãng đường bao nhiều? c/ Tìm quãng đường xe đi được trong giây thứ 2? Bài 17: Một ôtô đang chuyển động thắng với vận tốc 36km/h thì xe bắt đầu tăng đều tốc độ. Sau khi tăng tốc, xe đi được 100m thì đạt tốc độ 54km/h. Tính a/ Gia tốc và thời gian đi của xe ở đoạn đường trên? b/ Ngay sau đó xe bắt đầu hãm phanh và giảm đều tốc độ trong thời gian 20s thì dừng lại. Tính quãng đường mà xe đi được trong giai đoạn này? Bài 18 : Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s vận tốc tăng từ 4m/s đến 21,6km/h. a/ Trong thời gian 10s đó, gia tốc và đoạn đường đi đưrợc của xe là bao nhiêu? b/ Sau đó xe đi chậm dần đều trong 4s nữa thì dừng lại. Tìm quãng đường xe đi được trong 4s và trong giây cuối cùng? Bài 19 : Một ôtô đang chuyến động thắng với vận tốc 18 km/h thì xe bắt đầu tăng đều tốc độ. Sau khi tăng tốc, xe đi được 100m thì đạt tốc độ 36km/h. Tính: al Gia tốc và thời gian đi của xe ở đoạn đường trên? b/ Ngay sau đó xe bắt đầu hãm phanh và giảm đều tốc độ đi thêm 100m nữa thì dừng lại. Tính thời gian mà xe đi được trong giai đoan này? Bài 20 : Một viên bị chuyển động thăng nhanh dân đều với gia tốc 0,2 m/s? và vận tốc ban đầu bằng không từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng xuống đến chân mặt phẳng nghiêng viên bị có vận tốc 7,2 km/h. Sau đó, nó chuyên động chậm dân trên mặt phăng ngang được 5m thì dừng lại. a/ Tính chiếu dài mặt phẳng nghiêng b/ Tính tốc của vật trên mặt phẳng ngang gia ACUL Go to O Ed F8 F7 63 F5 ) 6. 9. 7.