----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉC TO CHUYÊN ĐÈ 1. TỎNG, HIỆU VÉC TƠ DANG 1. XAC ĐỊNH VÉC TO and match each with Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là: Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Sô các vectơ khác 0 có điệm đầu và cuối là đỉnh của tử giác bằng: Câu 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vecto Câu 3. nào sau đây cùng hướng? Cho AB + 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB\=[CD MB. Câu 4. Xét các mệnh đề sau Câu 4. (I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0. (II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương. B. Chỉ (II) đúng. Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh để nào sau đây đúng? A. Chỉ (I) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai. Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Khăng định nào sau đây đúng? Câu 6. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Các véctơ ngược hướng với OB là: Câu 7. Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD =4. Khẳng định nào sau đây đúng ? Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD tâm 1 , AB = 3, BC = 4 . Khi đó |BI là: