Quyên Hà | Chat Online
27/09/2021 11:25:48

Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng được gọi là


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC KHÓI 7
> TRANG TÍNH:
Câu 1: Được chia thành các hàng và các cột, là miền làm việc chính của trang tính.
a. Đúng.
Câu 2: Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng được gọi là:
a. Tên cột.
b. Sai.
d. Khối ô.
Câu 3: Địa chi(còn gọi là tên) của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó.
b. Tên hàng.
c. Ô tính.
a. Đúng.
> THANH CÔNG THỨC:
b. Sai.
Câu 4: Thanh công thức được là nơi:
a. Nhập dữ liệu.
> NHẬP DỮ LIỆU:
Câu 5: Để nhập dữ liệu vào một ô tính của trang tính :
a. Nháy chuột chọn ô\nhập liệu\Enter.
c. Chọn ô\nhập liệu trên thanh công thức\Enter
Câu 6: Để sửa dữ liệu trên trang tính:
a. Nháy đúp chuột tại ô đó và sửa.
c. Chọn ô\sửa trên thanh công thức.
Câu 7: Để di chuyển trên trang tính:
a. Sử dụng cụm 4 phím mũi tên.
c. Sử dụng thanh cuộn.
> KHỞI ĐỘNG- LƯU DỮ LIỆU – THOÁT DỮ LIỆU:
Câu 8: Để khởi động Microsoft Excel:
a. Nháy chuột trên nút Start trỏ vào All Programs và chọn Microsoft Excel.
b. Nhấp đúp chuột và biểu tượng Excel trên màn hình.
c. Cả 2 câu trên.
Câu 9: Để lưu dữ liệu:
b. Hiển thị dữ liệu.
c. Sửa dữ liệu.
d. Cả 3 câu trước.
b. Nháy đúp chuột vào ô\nhập liệu\Enter.
d. Cả 3 câu trên.
b. Chọn ô cần sửa nhấp Phím F2 .
d. Cả 3 câu trước.
b. Sử dụng chuột.
d. Cả 3 câu trên.
a. Nháy bảng chọn File\chọn Save.
c. Nhấn biểu tượng
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
d. Cả 3 câu trên.
Câu 10: Để thoát chương trình Excel:
b. Nháy nút X trên thanh tiêu đề.
d. Cả 3 câu trên.
a. chọn File →Exit.
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
> CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH:
Câu 11: Hộp tên {(Name Box) ở phía trái cùng thanh công thức} cho biết:
a. Hiển thị địa chỉ ô được chọn.
c. Hiển thị tên bảng tính.
Câu 12: Thanh công thức cho biết:
b. Hiến thị tên trang tính.
d. Hiển thị công thức.
a. Nội dung hoặc công thức của ô đang được chọn.
c. Nội dung của bảng tính
b. Nội dung của trang tính.
d. Cả 3 câu trên.
Câu 13: Đầu là dữ liệu số:
Là các số 0,1,., -5, 2%
Dấu trừ (-) chi số âm.
b. Dấu cộng (+) chỉ số dương.
a.
с.
d. Cả 3 câu trên.
Câu 14: Đầu là dữ liệu ký tự:
а. Lop 7A.
b. Học tập.
с. 9А.
d. Cả 3 câu trên.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn