Giúp e với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- PHIẾU HỌC TẬP ĐAI SỐ TOÁNG Tên HS. CĂN BẠC HAI, CĂN BẠC BA Vi du 2: Khai triên các hàng atang thức CHƯƠNG 1: CĂN THỨC BẠC HAI và HÀNG ĐẲNG THỨC = |4| a) (2+ 5) Bài 2: I. Căn thức bậc hai: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là Chú ý: Điều kiện xác định (hay có nghĩa) của căn thức JA xác định (hay có nghĩa) - b) (1-7) = c) (4-5) = I xác định (hay có nghĩa) d) (3+ 5) - xác định (hay có nghĩa) > Vi du 3: Thực hiện rút gọn: Vĩ du: Tìm điều kiên xác định của các căn thức sau: a) 7+45 = a) 3x b) 8-27 = b) r-2 c) V19-83 c) 3x+1 d) 2-5x d) (3+ 5) +(3- 5) e) e) V14-6,/5 - 14+6fs f) V2-4x Vi dụ 4: Thực hiện rút gọn: II. Hằng đẳng thức: VA -|4|: a) Jr +2x+1 với x2-1 Công thức: V4 =|4|= A néu A 20 (-A néu A <0 Vi dụ 1: Tỉnh b) r-10.x+25 với 0 a) BÀI TẬP CỦNG CỐ: Thực hiện các bài tập sau vào vở Bài Tập ĐẠI Bài 6,7,8,12,13 (SGK trang 10,11) Bài 5: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: 1) 5x b) -6) = c) -5) +23 - 2) 3r +7 3) 5-x 4) -7x d) 5-1 6) 7-14x 7) Ja-2x)* 8) 10+x e) 9) 3-27x 10) F-1 11) 12) f) với x2-2 = x' +1 13) V6-3x 14) g) :-3) với x< 3 = 15) 16) V2r -8 Gz Đanh Thanh TuyếI GzĐarh Thnh Tyên