Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo+ at thì----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo+ at thì A. v luôn luôn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn dương. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 2. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. s= vot + 0,5.atť² (a và vo cùng dấu). B. s= vot + 0,5.at² (a và vo trái dầu). C. x - xo + vot + 0,5.at² (a và vo cùng dấu). D. x - Xo + vot + 0,5.at² (a và vo trái dấu). Câu 3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là A. s- vot + 0,5.at (a và vo cùng dấu). B. s= vot + 0,5.at (a và vo trái dấu). C. x- xo + vot + 0,5.at² (a và vo cùng dấu). D. x - xo + vot + 0,5.at² (a và vo trái dấu). Câu 4. Trong các phương trình sau dây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần dều. A. x- - 3e + 1 (m). B. x -t1 31 (m). C. x - 5t + 4 (m). D. x - 2 - 41 (m). Câu 5. Một xe dang chạy thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2 s xe dạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là A. 1 m/s Câu 6. Một xe đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần dều. Khi chuyển dộng dược 50 m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển dộng của xe thì gia tốc của xe là B. 2,5 m/s² C. 1,5 m/s D. 2 m/s C. - 1 m/s D. 1 m/s? A. - 2 m/s Câu 7. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu là 10 m/s. Sau 5 s thì vật dừng lại. Sau 2 s dầu vật có vận tốc là В. 2 m/s A. 4 m/s. B. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s. Câu 8. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s². Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là C. 18 m. D. 21 m. A. 19 m. Câu 9. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s². Khoảng thời gian để xe đạt vận tốc 36 km/h là В. 20 m. А. 360 s. В. 200 s. C. 300 s. D. 100 s. |