Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thắng đều là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 17:59 O O AÍ 91% Google Lens Câu 1. Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v= at. B. v = Vo + at. C. v = Vo. D. v = Vg - at. Câu 2 Đồ thị tọa độ – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng A. song song với trục toa đô. B. vuông góc với trục tọa độ. C. luôn đi qua gốc tọa độ. D. có thể không đi qua gốc tọa độ. Câu 3 Trong chuyển động thẳng đều A. Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc đ v. B. Tọa độ x ti lệ thuận với tốc độ v. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 4 Tọa độ một chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng A. x + X0 = vt B. x = v + Xot C. x – Xn = vt D. x = (Xn +v)t Câu 5 Đổ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thắng đều là: A. Một đường thăng C. Một đường thắng song song trục hoành Ot B. Một đường thăng xiên góc D. Một đường thẳng song song trục tung Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc? A. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật B. Đơn vị của vận tốc luôn luôn là m/s C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và đơn vị của thời gian D. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s Câu 7 Một vật chuyển động biển đổi trên quãng đường s, gọi vmax, Vmin Và Vih lần lượt là vận tốc lớn nhất, nhỏ nhất và vận tốc trung bình của vật. So sánh nào sau đây là đúng A. Vib 2 Vmin B. Vih S Vmax C. Vmax> Vih > Vmin D. Vmax 2 Vih N Vmin Câu 8: Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào sau đây? A. Quỹ đạo là một đường thẳng. B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. C. Tốc độ trung bình trên mỗi quãng dường là như nhau. D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. "Câu 5. Đồ thị v..ong trục tung" O Sao chép văn bản 2 Nghe Dịc https://baitapsgk.com > lop-10 > bai... |