Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch cómàu xanh lamCâu 35:Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam: A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2,Cu D. CuO, Cu(OH)2 Câu 36: Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A.Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH. B.Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C.Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dd KOH. Câu 37:Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 38:Nhóm gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. CuO, MgCl2, Ba(NO3)2 B. CuO, Mg, MgO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Câu 39 : Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 40: Cho 150ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch KOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang: A. màu xanh. B. không đổi màu. C. màu đỏ. D. màu vàng nhạt. Câu 41: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 42: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu đỏ không thay đổi . B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu xanh không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 43: Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, KCl, KNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3. C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 . D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2. Câu 44: Cho 3,36 gam kim loại sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 4,032 lít B. 0,18 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít |