Để làm khô một mẫu khí SO; ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- AATT OAY Câu 1: Để làm khô một mẫu khí SO; ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua: A. NAOH đặc . C. H;SO4 đặc. Câu 2: Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric du, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít . C. 11,2 lít. Câu 3: Trong sơ đồ phản ứng sau: m –7 B. Nước vôi trong dư. D. Dung dịch HCI. B. 2,24 lít. D. 22,4 lít. »Cu(OH),. M là: C. Cuo. A. Cu. B. Cu(NO:)2. D. CUSO4. Câu 4: Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCI 1M là: A. 40g. Câu 5: Trung hoà 200g dung dịch HCI 3,65% bằng dung dịch KOH IM . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 ml. Câu 6: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là: A. 16,25 g. Câu 7: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H;SO, BaCl, NaCI là: A. Phenolphtalein. C. Dung dịch Na,CO3. Câu 8: Thêm 20 g HCl vào 480 gam dung dịch HCl 5%, thu được dung dịch mới có nồng độ: A. 9,8%. Câu 9: Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI dư sinh ra 4,48 lít khí H; (dktc). Thành phần phần trăm về khỗi lượng của Fe và Mg lần lượt là: B. 80g. C. 160g. D. 200g. В. 300 ml. C. 400 ml. D. 200 ml. В. 15,25 g. C. 17,25 g. D. 16,20 g. B. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na,SO4. B. 8,7%. C. 8,9%. D.8,8%. A. 70% và 30% C.50% và 50%. B. 60% và 40%. D. 80% và 20%. Câu 10: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là: A. Zn. В. Mg. C. Fe. D. Ca. |