----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 14: ( Mức 1)MgCO; tác dụng với dung dịch HCI sinh ra: B. Chất khi làm vẫn đục nước vôi A. Chất khí cháy được trong không khi trong. c. Chất khí duy tri sự cháy và sự sống. Câu 15: Dãy chất tác dụng với dung dịch H;SO4 loàng tạo thành dung dịch có màu xanh lam: D. Chất khí không tan trong nước. c. Cu(NOs)2, Cu D. Cuo, A. Cuo, MgCO, Cu(OH): Câu 16: Dùng quì tím để phân biệt được cập chất nào sau đây: A. Dung địch HCI và đung địch KOH. C. Dung địch Na:SO, và đung dịch NaCl. B. Cu, Cuo B. Dung địch HC1 và đung địch H2SO4. D. Dung dịch NaOH và đung địch кон Câu 17: Để phân biệt 2 dung dịch HCI và H2SO. loàng. Ta dùng một kim loại: A. Mg Câu 18: Nhóm chất tác dụng với đung địch HCl và với dung dịch H:SO4 loãng là: A. Cuo, BaCl, Zno C. Cuo, BaCla, Zn Cầu 19: Dãy các chất tác đụng được với đung dịch H2SO4 loàng tạo thành sản phẩm có chất khí: А. Вао, Fe, Cacо, C. Na:sOs, CaCOs, Zn Cầu 20: Thuốc thử đùng để nhận biết 4 chất: HNOS, Ba(OH)2, NaCl, NANO, đựmg в. Ва с. Сu D. Zn B. Cuo, Zn, Zno D. Bacla, Zn, Zno в. АL, MеO, кон D. Zn, Fe:Os, Na:SOs