----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 1. Giải các phương trình sau 1. (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 = 0 2. (4x + 1)(12r – 1)(3r + 2)(x + 1) – 4 = 0 3. (2.r + 1)(a + 1)(3 – 2)(6x – 7) + 4 = 0 4. (2x – 1)(2.x + 3) (x + 2)(x + 4) + 9 = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau 1. * + 323 – 2r² – 6x + 4 = 0 Bài 3. Giải các phương trình sau 2. r* – 3r3 – 6x² + 3x +1 = 0 | 1. x' + 4x - 8x + 5 = 0 2. x* – 2.x3 + x = 2 3. (a? – 6x)? - 2(x – 3)2 + 2 = 0 Bài 4. Giải các phương trình sau 1. (2a? – 3x + 1)(22² + 5x + 1) = 9x? 2. (x + 2)(x + 3)(x + 8)(x + 12) = 4x? Bài 5. Hai tiếp tuyến tại B và C của nửa đường tròn (O; R) cắt nhau tại A. Biết OA = R/2. Tính số đo cung BC. Bài 6 . Cho tam giác ABC có B = 70°, Ĉ = 50°. Đường tròn (O) nội tiếp tam giác đó tiếp xúc với các cạnh AB, BC, CA theo thứ tự tại D, E, F. Tính số đo các cung DE, EF và FD. Bài + Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây cung AC. Chứng minh rằng BAČ = BC. 1 sdBC. ВАС