Các hình dưới đây mô tả các tế bào ở các kì khác nhau của quá trình nguyên phân----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 18:52 - O t all 90% i ôn tập bài 9-10.doc Câu 12: Các hình dưới đây mô tả các tế bào ở các kì khác nhau của quá trình nguyên phân. Màng nhận NST Trung từ Thoi phân bào (I) Thứ tự đúng các kì (I) (III) là: (IV) A.(I),(II), (III), (IV). В.(П), (I), (IV), (Ш). С. (), (I), (IV), (Ш). D. (I), (IV), (IШI), (I). Câu 13: Qúa trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể? A.Tế bào sinh dục chín. B. tế bào sinh dưỡng. C.tế bào trứng. D. tế bào tinh trùng. Câu 14: Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào? A.Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau. Câu 15: Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là: A.qua 2 lần phân bào, nhiễm sắc thể nhân đôi 2 lần. B. từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n). C. xảy ra ở tế bào sinh dưỡng. D.không trải qua kì trung gian. Câu 16: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra mấy tế bào con? A.1. В. 4. С. 2. D. 3. Câu 17: Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là: А.2х. В. 1х. C. 0,5x. D. 4x. Câu 18: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường . Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là ? A.ABb và A hoặc aBb và a B. ABB và abb hoặc ABB và aab . C. ABb và A hoặc aBb và A. D. ABb và B hoặc ABB và b. 3 trên 5 w II |