----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- trắc nghiệm chương 1 lớp 10 (12.10.21) HS - Microsoft Word out References Mailings Review View Roman 12 A A AaBbCcDc AaBbCcDc AaBbC AaBbCcl AaE AABBC AaBb U abe x, x' Aa ab 1 Normal 1 No Spaci.. Heading 1 Heading 3 Title Subtitle Subtle Font Paragraph Styles 1 11 12 14 1 15 1 16 I 17118 1:19. Câu 14. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: 2 A. v = @r;a = v*r. V= 0.r;an = B. V=-a, C. V = 0.1, A, D. V= 0r;, At = ht Câu 15. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc o với chu kỳ T và giữa tốc độ góc o với tân số f trong chuyên động tròn đều là: A. o ==;@ = 2n.f. B. 0= 27T 0= 27.f. C. @= 2nT; @= 27 D. 0= 27 f Câu 16. Công thức cộng vận tốc: A. 3 = 2+ V23 c. P,, = -, +v3,) В. D. , =v3+V13 V2,3 1,2 13 V3,2 2,3 2,3 1,3 Câu 17. Trongchuyển động tròn đều vectơ vận tốc có: A.Phương không đối và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyên với quỹ đạo. C.Có độ lớn không đối và có phương luôn trùng với tiếp tuyên của quỹ đạo tại môi điểm. D. Có độ lớn không đối và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại môi điểm. Câu 18. Một vật chuyênđộng thẳng biên đổi đều với vận tocban đâu vo. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiêu dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho ảng OA = X0 Phương trình chuy ên động của vật là: A. x Xo+ Vot = B.x=x0 + Vot + at2/2 C. x= vt + at2/2 D. x = at²/2. Miéc đô hiản- lish (United States) 目 昆為 Zolo WE SAMSUNG