Tìm điện trở tương đương RAB của mạch điện biếtLàm giúp em bài 10 với ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- qua các điện trở (ĐS: RAB =14,4 N, I,=1,5A, I2=2,25A; I3=1,35A; L=0,9A) Bài 10.Cho mạch điện như hình 3: UAB= 48 V, R= 4 N, R-R-20 Ω, R -R6-12 Ω, RR8 Ω. a. Tìm điện trở tương đương RAB của mạch điện. b. Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở (ĐS: RAB=162; I,=I2 =1/6=0,17A, I=0,33A; L=0,5A; Is=1A; I6=2A; I,=3A; U1=0,67V; U2=3,33V; U3=U= 4V; U6=24V; U=24V) R3 R4 R6 R7 B Bài 11.Cho mạch điện như hình 4: R1= R3= R$ =1 N, R2= 3 N, R4=2 Q. a. Tìm điện trở tương đương RAB của mạch điện. b. Biết cường độ điện trở qua R4 là 1A. Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và UAB (ĐS: RAB= 1,52; I,=1A, I,=1A; Iz=1A; I=1A; Is=3A; R1 H4 R3 R4 C R2 R5 Uj= Uz= 3 V; UAB=6V; Us=3V) A B R1 R2 Bài 12.Ba điện trở R1, R2 , R3 được mắc như hình 5. Khi đổi chỗ các điện trở với nhau, người ta lần lượt thu được các giá A trị điện trở tương đương của mạch là 2,5 Q; 4 Q và 4,5 Q. Tìm R1, R2 , R3 R3 H.5 ( DS : R- 9Ω; R, -6Ω; R-3 ) Bài 13.Cho mạch như hình 6. Nếu đặt vào hai đầu A và B hiệu điện thế UAB=60 V thì hiệu điện thế Ucp=15V và I3=1A. Còn nếu đặt vào hai đầu C và D hiệu điện thế Ucp=60V thì UAB=10 V. Tìm R1, R2 , R3 (ĐS: R1=62; R2 =302; R3=152) Bài 14.Cho mạch như hình 7. Biết R,=R2=42; R3=6N; R4=12N; Rs=0,62; UAB=12V. Điện trở của Ampe kế nhỏ không đáng kể. a. Tìm điện trở tương đương của mạch RaB b. Tìm cường độ qua các điện trở và chỉ số ampe kế. R1 R2 R3 R4 (ĐS: RAB=62; I= 1,2A; I2=1,5A; I3=0,8A; 4=0,5A; Is=2A. IA=0,3A) A R5 H.7 |