Chọn đáp án----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- KIỂM TRA 15 phút Môn KHTN 6 - Phần sinh học Câu 1: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Màng tế bào. Câu 2: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: B. Chất tế bảo, C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp. A. Nhân. Câu 3: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là. A. 4 tế bào con. Câu 4. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. C. có nhân và các bào quan có màng. Câu 5: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào. C. một tế bào. Câu 6: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con. B. có chất tế bào, D. có màng sinh chất. B. hàng nghìn tế bào. D. một số tế bào. A. mô - tế bào cơ quan - hệ cơ quan cơ thể. B. tế bào mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể. C. tế bào - mô - hệ cơ quan – cơ quan - cơ thể. D. cơ thể + cơ quan - hệ cơ quan + tế bào - mô. Câu 7: Cầu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh.. C. Nấm. D. Thực vật. Câu 8: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào: A. Con cua Câu 9: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm A. hệ rễ và hệ thân. C. hệ chồi và hệ rễ. Câu 10: Đâu là một cơ thể sống: A. Hòn đá B. Con chó C. Con trùng giày D. Con ốc sên B. hệ thân và hệ lá. D. hệ cơ và hệ thân. B.Cái bút C. Cây xanh D.Con gấu bông -----HÉT----- |