Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. She (not study) ………. on Saturday. 2. He (have) ………. a new haircut today. 3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30. 4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores. 5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she (like)……….Literature. 7. My sister (wash)……….the dishes every day. 8. They (not/ have)……….breakfast every morning.
Giúp em vs ạ