Trong cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?Câu 1 : Trong cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực? a. Dạ dày b. Lá lách c. Phổi d. Gan Câu 2 : Loại mô nào dưới đây được xếp vào nhóm mô liên kết? a. Mô máu b. Tất cả các phương án còn lại c. Mô xương d. Mô mỡ Câu 3 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào về nơron hướng tâm là đúng? a. Có thân nằm trong trung ương thần kinh b. Còn có tên gọi khác là nơron vận động c. Đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh d. Tất cả các phương án còn lại Câu 4 : Bao hoạt dịch là cấu trúc được tìm thấy ở loại khớp nào? a. Khớp động b. Khớp bán động c. Khớp bất động d. Tất cả các phương án còn lại Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây có trong cấu tạo của bộ xương người? a. Xương hàm lớn hơn xương hộp sọ b. Xương cột sống hình vòng cung c. Lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng d. Xương gót phát triển về phía sau Câu 6 : Trong cơ thể người, loại xương nào có kích thước dài nhất? a. Xương chậu b. Xương cánh tay c. Xương đốt sống d. Xương đùi Câu 7 : Người trưởng thành có bao nhiêu chiếc xương? a. 302 b. 300 c. 206 d. 108 Câu 8 : Bộ xương người có nhiều đặc điểm thích nghi với tư thế đứng thẳng, đặc điểm nào dưới đây không nằm trong số đó? a. Lồng ngực phát triển rộng sang hai bên b. Xương cột sống hình cung c. Xương gót phát triển về phía sau d. Xương đùi phát triển Câu 9 : Chất khoáng chủ yếu có trong xương người là a. sắt. b. kẽm. c. canxi. d. phôtpho. Câu 10 : Khoang xương dài ở người già có chứa gì? a. Chất cốt giao b. Tủy vàng c. Tủy đỏ d. Nước Câu 11: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn? a. 12 đôi. b. 24 đôi. c. 36 đôi. d. 18 đôi. Câu 12 : Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết? a. Mô thần kinh b. Mô biểu bì c. Mô liên kết d. Mô cơ Câu 13 : Cơ quan nào dưới đây là một bộ phận của hệ tiêu hóa? a. Phế quản b. Khí quản c. Thực quản d. Niệu quản Câu 14 : Có bao nhiêu hệ cơ quan có chức năng điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác? a. 4 b. 3 c. 1 d. 2 Câu 15 : Sự to ra về bề ngang của xương dài là nhờ sự phân chia của loại tế bào nào? a. Tế bào màng xương. b. Tế bào tủy đỏ c. Tế bào sụn d. Tất cả các phương án còn lại Câu 16. Chức năng của mô biểu bì: A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan C. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin B. Co giãn tạo nên sự vận động D. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất Câu 17. Bắp cơ gồm nhiều: A. Tơ cơ B. Bó cơ C. Sợi cơ D. Tơ cơ mảnh Câu 18. Cấu tạo tế bào gồm: A. Màng sinh chất, nhân, gôngi C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân B. Màng sinh chất, gôngi, ti thể D. Màng sinh chất, ti thể, nhân Câu 19. Xương dài ra là nhờ: A. Sự phân chia tế bào ở màng xương B. Sự phân chia tế bào ở tủy xương C. Sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng D. Sự phân chia tế bào ở mô xương xốp Câu 20. Loại khớp dễ dàng cử động theo mọi hướng là: A. Khớp bất động C. Khớp bán động B. Khớp động D. Khớp động và khớp bán động Câu 21. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy nuôi cơ là chức năng của hệ cơ quan nào sau đây: A. Hệ vận động C. Hệ tiêu hóa B. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 22. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 23. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào? A. Nước C. Chất cốt giao B. Chất khoáng D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ Câu 24. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axetic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác? A. Xương cột sống hình cung C. Bàn chân phẳng B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên D. Xương đùi bé Câu 26. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não C. Do cấu tạo của bộ não D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động Câu 27. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ Câu 28. Tế bào cơ tim và tế bào vân giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A. Chỉ có một nhân C. Có vân ngang B. Gắn với xương D. Hình thoi, nhọn hai đầu Câu 29: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là? A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Bụng cơ Câu 30: Trong tế bào cơ, tiết cơ là? A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z. B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z. C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z. D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ). Câu 31: Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì? A. Giúp cơ thể di chuyển C. Con người lao động được B. Giúp cơ thể vận động D. Cả ba đáp án trên Câu 32: Ý nghĩa của hoạt động co cơ là? A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển. B. Giúp cơ tăng kích thước C. Giúp cơ thể tăng chiều dài D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan Câu 33: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào? A. Nối tiếp nhau C. Xen kẽ và song song với nhau B. Xếp chồng lên nhau D. Vuông góc với nhau Câu 34: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây? A. Mỏi cơ B. Liệt cơ C. Viêm cơ D. Xơ cơ Câu 35: Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do A. Vân tối dày lên B. Một đầu cơ to và một đầu cố định C. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 36: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên Câu 37: Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻo phù hợp với chức năng co dãn cơ D. Cả A, B đều đúng Câu 38: Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động? A. Sợi cơ cấu tạo bởi hai loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc, nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi cơ co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể D. Cả ba đáp án trên Câu 39: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao C. Lao động vừa sức D. Tất cả các phương án còn lại Câu 40: Cơ co sinh ra? A. Điện B. Nhiệt C. Công D. Cả ba ý trên Câu 41: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Trạng thái thần kinh C. Khối lượng của vật B. Nhịp độ lao động D. Tất cả các đáp án trên Câu 42. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại. B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra. D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại. Câu 43. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào? A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình đĩa D. Hình thoi Câu 44. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. Co và dãn. C. Phồng và xẹp. B. Gấp và duỗi. D. Kéo và đẩy. Câu 45: Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào là? A. Màng tế bào C. Nhân tế bào B. Tế bào chất D. Cả A, B, C Câu 46: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của? A. Lưới nội chất C. Tế bào chất B. Nhân tế bào D. Màng tế bào Câu 47: Tính chất của nơron là? A. Cảm ứng và dẫn truyền C. Cảm ứng và co rút B. Co rút và dẫn truyền D. Hưng phấn và dẫn truyền Câu 48: Cột sống của người có dạng? A. Một đường thẳng đứng C. Một vòng cung B. Một đường thẳng ngang D. Chữ S Câu 49. Cấu trúc có ở tế bào động vật không có ở tế bào người là: A. Axit nucleic C. Ti thể B. Vách Xenlulôzơ D. Nhân Câu 50. Ở người, hồng cầu được sinh ra từ: A. Tủy xương B. Gan C. Lách D. Máu
|