Chọn đáp án đúng: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Tỉnh bột, xenlulozo, glucozd. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Câu 23: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên A. Nước Br2 AGNO3/NH3 Cầu 24: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 B. Cho tứng chất tác dụng với dd l2 B. Tính bột, xenlulozo, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ B. Na kim loai С. Cu(ОН)2 D. Dd C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhe và thử với dd iot D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Câu 25: glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm andrhit CH;OH/HCI II. BÀI TẬP: Câu 44. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Đế có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 30 kg Câu 45. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozo? Cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80% A. 130 kg Câu 46. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO: 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 15,000 lít Câu 47. Tính thể tích dung dịch HNO: 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat (H% = 90%): A. 24,39 lít Câu 48. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nố manh đươc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( D = 1,52) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulzơ trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%. A. 36,5 lít Câu 49. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40° thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2875,0 ml Câu 50. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: A. 684 gam B. Tính chất poliol C. Tham gia pứ thuỷ phân D. Tác dụng với B. 10 kg C. 21 kg. D. 42 kg B. 162,5 kg C. 104 kg D. 100 kg B. 14,390 lít C. 1,439 lít D. 24.390 lít B. 24,39 ml C. 1,439 ml D. 15,00 ml B. 7,86 lít C. 27,72 lít D. 11,28 lít B. 2785,0 ml C. 2300,0 ml D. 3194,4 ml B. 85,5 gam C. 171 gam D. 342 gam Câu 51. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí co2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75% thì khối lượng glucozơ ban đầu là bao nhiêu? A. 96 gam Câu 52. Cho a gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khí cacbonic thoát ra phản ứng vừa đủ với 65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) tạo muối hiđrocacbonat. Giá trị của a là: A. 4,5g Câu 53. Khí thu được sau khi lên men hoàn toàn x gam glucozơ được cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 40g kết tủa. Giá trị của x là? (hiệu suất 75%) A. 48g Câu 54. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất không lên men. Lượng ancol thu được là (biết sự hao hụt trong quá trình lên men là 5%) A. 4700g Câu 55. Cho 3,51g hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ tham gia phản ứng với Ag:0 dư trong NH3, thu được 2,16g A. Khối lượng saccarozơ và glucozơ lân lượt là: A. 1,71g và 1,8g Câu 56. Cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh bột với hiệu suất 37,5%. Lượng ancol thu được là: A. 17,04 tấn Câu 57. Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80% là: A. 168g Câu 58. Để điều chế ancol etylic từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ với hiệu suất quá trình thủy phân và lên men glucozơ là 70%. Lượng ancol etylic thu được là: A. 0,199 tấn Câu 59. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000đvC. Giá trị n trong phân tử là: A. 7000 Câu 60. Đun 10ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AGNO:/NH: thu được Ag đúng bằng lượng sinh ra khi cho 6,4g đồng tác dụng hết với dung dịch AGNO:/NH3. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 5M Câu 61. Khối lượng glucozơ để điều chế 0,1 lít ancol etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80% là: A. 212g Câu 62. Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dich nước vôi trong dự thu được 20g kết tủa. Giá tri của m là: A. 45g Câu 63. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo, biết hiệu suất đạt 95%. Khối lượng Ag bám trên tấm gương là: A. 6,156g Câu 64. Tại một nhà máy rượu, có 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của quá trình để điều chế là: B. 36 gam C. 64 gam D. 48 gam В. 5,4g С. 54g D. 45g В. 46g C. 84g D. 649 B. 437g C. 4730g D. 4370g B. 2g và 1,51g C. 1,8g và 1,71g D. 1,51g và 2g B. 7,04 tấn C. 1,7 tấn D. 0.704 tấn B. 139g C. 195,65g D. 195g B. 0,476 tấn C. 0,287 tấn D. 0.315 tấn B. 10000 C. 8000 D. 9000 В. 2М C. 10M D. 1M В. 300g C. 185,6g D. 195,6g В. 11,25g C. 22,5g D. 14,4g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,15g B. 32,7% C. 85% D. 26,4% A. 15% Câu 65. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO:/NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 10,8g Câu 66. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 33,75g Câu 67. Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là: A. 300g В. 32,4g C. 16,2g D. 21,6g B. 3,375g C. 21,6g D. 2,16g B. 250g C. 270g D. 360g |