Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2x^2 – 2xy – 3x + 3y----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Từ giác có các cạnh dõi bang nhau la hình bình hạnh - Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. - Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. - Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là h 11. ΒΑΙ ΤΑΡ: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x? – 2xy – 3x + 3y b) –x² – y + 2xy + 16 c) y² – x² + 2yz + 2? d) Зл? — 6лу + Зу? — 12:2 Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x* – 2x + 2.x – 1 b) a° – at + 2a³ + 2a? c) x* + x* + 2.x? + x +1 d) x* + 2x + 2x2 + 2x +1 e) x’y + xy + x²z + y°z +2xyz f) x* + x* + x° + x² + x +1 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của biểu thức: a) A= xy – 4y – 5x + 20 , với x = 14 ; y = 5, 5 b) В — 1* +ху — 5х — 5у ; voi x — 5 —; у %3 4 — c) C = xyz xy + yz + zx)+x + y + z -1, với x 9; y = 10; z = 11 d) D = x – a²y – xy + y với x = 5,75 ; y = 4,25 Bài 4: Tìm x biết a) x' (x- 5)+5-x= 0; b) 3x* – 9x = -9x² +27x; c) x’(x+8)+x² = -8x; d) (x+3)(x² – 3x +5) = x² Bài 5: Tìm x biết: а) х* (х+5)-9х - 45;B b) 9(5-x)+x² –10x=-25 Bài 6: Cho tam giác ABC, trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC, N AC. Đường vuông góc với BC tại M và đường vuông góc với AC tại N a) Trên tia đối của tia OC, lấy điểm K sao cho OK=OC. Chứng mi: hình bình hành. b) Chứng minh OM AH. Bài 7: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Trên tia đổi cL |