Vật nào sau đây được gọi là mang thông tinCâu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phiếu biểu nào không đúng ? A. Thông tin đem lại hiểu biết cho con người B. Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin C. Thông tin không phụ thuộc vào con người D. Thông tin có khả năng làm thay đổi hành động của con người Câu 5: Điểm chung của mạng máy tính và các mạng lưới khác trong cuộc sống là: A. Có nhiều thành phần B. Kết nối các thành phần lại với nhau C. Chia sẻ tài nguyên D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6: Trong mạng máy tính, “máy tính để bàn” là: A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Cả A, B, C đều sai Câu 7: Trong mạng máy tính, “bộ định tuyến (Router)” là: A. Phần mềm mạng B. Thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối D. Cả A, B, C đều sai Câu 8: Trong mạng máy tính, “máy in” là A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Cả A, B, C đều sai Câu 9: Trong các thiết bị: máy tính để bàn, máy tính xách tay, điện thoại thông minh, thiết bị có kết nối không dây là: A. Máy tính để bàn B. Máy tính xách tay C. Điện thoại thông minh D. Cả A và C Câu 10: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 11: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 12: Các dạng cơ bản của dữ liệu A. Văn bản B. Hình ảnh C. Các con số D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Đĩa CD được gọi là: A. Dữ liệu B. Thông tin C. Vật mang tin D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 14: Hãy chọn đáp án không đúng khi nói về vai trò của mạng máy tính A. Trao đổi dữ liệu B. Tiết kiệm điện C. Chia sẻ các thiết bị D. Liên lạc giữa các người dùng Câu 15: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng A. Bộ xử lý trung tâm (CPU) B. Bộ nhớ C. Thiết bị vào/ra D. Cả 3 đáp án A, B, C Câu 16: Hoạt động thông tin của con người là: A. Thu nhận thông tin B. Xữ lý, lưu trữ thông tin C. Trao đổi thông tin D. Tất cả đều đúng Câu 17: Đâu là thiết bị nhập dữ liệu trong các thiết bị sau A. bàn phím B. chuột C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 18: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì? A. Thực hiện các tính toán B. Nếm thức ăn C. Sờ bề mặt bàn D. Ngửi mùi hương Câu 19: Quá trình xử lí thông tin ba bước đó là: A. Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy; B. Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin C. Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin; D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin Câu 20: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu? A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng C. Bàn phím, loa, máy in D. Màn hình, máy in, bàn phím. Câu 21: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin. B. Hiển thị thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin. Câu 23: Bố trí máy tính trong mạng có thể là: A. Đường thẳng B. Vòng C. Hình sao D. Cả A, B, C đều đúng Câu 24: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 25: Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C Trao đổi dữ liệu. D. Thuận lợi cho việc sửa chữa. Câu 26: Thiết bị có kết nối không dây là: A. Máy tính để bàn. B. Máy tính xách tay. C. Điện thoại bàn. D. Bộ định tuyến. Câu 27: Đơn vị đo lượng thông tin là: A.bit B.Hz C.kg D.m Câu 28: Bit là đơn vị dùng để đo: A. Đo lượng kiến thức
B. Đo lượng thông tin C. Đo khả năng nhớ
D. Đo độ chính xác của thông tin
Câu 29: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là A. Byte B.Kilobyte C.Digit D.Bit Câu 30: Một bit được biểu diễn bằng A.Kí hiệu 0 hoặc 1 B.Một kí hiệu đặc biệt C.Một chữ cái D.Một chữ số bất kì Câu 31: Bao nhiêu bit được tạo thành một byte A. 8 B. 9 C. 32 D. 36 Câu 32: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất A. Byte B.Bit C.Gigabyte D.Terabyte Câu 33: Một gigabyte xấp xỉ bằng A.Một triệu byte B.Một tỉ byte C.Một nghìn byte D.Một nghìn tỉ byte Câu 34: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ gọi là A. Khối lượng nhớ B.Thể tích nhớ C.Dung lượng nhớ D.Năng lực nhớ Câu 35: Dãy bit là: A.Dãy chỉ gồm chữ số 2 B.Dãy những số từ 1 đến 9 C. Dãy những kí hiệu 0 và 1 D.Âm thanh phát ra từ máy tính Câu 36: Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng A. Dãy các bit B.Dãy thập phân C.Dãy các chữ D.Đáp án khác Câu 37: Dãy bit còn được gọi là A.Dãy thập phân B.Dãy nhị phân C.Dãy số tự nhiên D.Dãy số 0 Câu 38: Máy tính sử dụng dãy bit để A.Biểu diễn các số B.Biểu diễn văn bản C.Biểu diễn âm thanh, hình ảnh D.Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh và âm thanh Câu 39: Để biểu diễn các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính người ta sử dụng A.Dãy số 1 B.Dãy số thập phân C.Dãy nhị phân D.Dãy số 0 Câu 40: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 2000 ảnh B. 4000 ảnh C. 8000 ảnh D.8.000.000 ảnh Câu 41: Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB A. 8000 B. 8219 C. 8291 D. 8192 Câu 42: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương là A. 2048 KB B.1024 MB C.2018 MB D.2048 GB Câu 43: Hãy tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau A. Dãy bit là dãy chỉ gồm những kí hiệu 0 và 1 B. Có thể dùng các kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn giai điệu của một bản nhạc C. Không thể sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn biểu diễn một bức ảnh màu D. Đoạn văn bản càng nhiều chữ được biểu diễn bằng dãy bit càng dài Câu 44: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa dưới dạng dãy bit vì A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 C. Dãy bit có tính bảo mật cao D. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn Câu 45: Máy tính không thể mã hóa được A. cảm xúc B.hình ảnh C. văn bản D.âm thanh Câu 46: Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte A. 8 B. 64 C. 1024 D. 2048 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 3: Cho tấm bảng chỉ dẫn sau a, Tấm bảng chi dẫn được gọi là A. Dữ liệu B. Thông tin C. Vật mang tin D. Cả A, B, C đều sai b. Các chữ và số trên bảng được gọi là A. Dữ liệu B. Thông tin C. Vật mang tin D. Cả A, B, C đều sai VINCOM CINTIR |