Hoà tan hết 6 g một kim loại hoá trị II bằng dụng dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (dktc)----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 21: Hoà tan hết 6 g một kim loại hoá trị II bằng dụng dịch H»SO4 loãng được 3,36 lít H2 (dktc). Kim lo là: A. Zn. Câu 22: Cho 0,2 mol Canxi Oxit tác dụng với 500ml dung dich HCI IM. Khối lượng muối thu được là: A. 2,22 g Câu 23: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn N22SO4 ta dùng: A. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch BaCl2. Câu 24. Dãy các bazo bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: B. Mg. C. Fe. D. Ca. B. 22,2 g C. 23,2 g onu D. 22,3 g B. Dung dịch HCI. D. Dung dịch Pb(NO3)2. B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; A1(OH)3; NAOH D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NAOH (c) Hòa tan Fe0 trong dung dịch H2SO4 loàng (d) Sục khí SO3 vào HC1 Hòa tan MgO vào nước (b) Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1 Câu 26: Cho 10 gam CaCO; tác dụng với dung dịch HC1 dư thu được V lít khí CO2 ở đktc. Dân toàn bộ lư khí CO2 vào bình đựng 50 gam dung dịch NaOH 40% ( lấy dư) đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất ta thu được sau phản ứng là: A. 10,6 Câu 27: Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 IM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn dung dịch thu được chỉ chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 3,2 gam B. 2 C. 3 D. 4 B. 12,0 C. 22,6 D. 20,0 B. 6,4 gam C. 4,8 gam D. 5,4 gam Câu 28: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào di dịch: A. FeCl2 du Câu 29: Để hòa tan hoàn toàn mị gam MgCO3 cân vừa đủ m2 gam dung dịch H2S04 9,8% thu được dung e X và 2,24 lít khí Y (ở đktc). Nồng độ phần trăm của dd X là: A. 11,76% Câu 30 : Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là A. 9,5 tấn Câu 31 Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? A. FeCl2 và Mg(OH)2 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 Câu 32: Dùng dung dịch NaOH phân biệt được hai muối : A. NaCl và AICI3 Câu 33: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kế A. 19,6 g Câu 34: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muổi natrisunfit ( NazSO3). Chất khí nào sinh 1 B. ZnCl2 dư. C. CuCl2 dư. D. AIC13 du. B. 5,88% C. 11,07% D. 11,54% B. 10,53 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn B. KOH và Na2CO3 D. Na3PO4 và Ca(OH)2 Ton C. Na2SO4 và N22CO3 B. NaCl và BaCl2 D. MGSO4 và AICI3 C. 4,9 g D. 17,4 g B. 9,8 g D. Khí hiđro s B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnhđioxit A. Khí hiđro Câu 35: Có thê dùng dung dịch HCI để nhận biết các dung dịch không màu sau đây: A. NAOH, Na2CO3, AgNO; C. KOH, AgNO3, NaCl Câu 36: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NAOH, H2, Cl2 B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3 D. NAOH, NazCO3, NaCl B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 D. NACIO, H2 và Cl2 10. C2 írng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 |