Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 16. Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là: A. MMPP x mmPP (1) 17. Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dang: A. Hinh que 18. NST là cấu trúc có ở: A. Bên ngoài tế bào 19. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất bình thái NST ở vào ki: A. Vào kì trung gian (xđôi) C. Ki giữa Xoắn cực dại và nhìn rõ) 20. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trong trong sự di truvền là: A. Biến đổi bình dang E. Trao đổi chất 21. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là: 4. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ C. Luôn co ngắn lại 22. Câu nào sau đây không đúng? 4. Cromatit chinh là NST đon. 3. Trong phân bào, cé bao nhiêu NST sẽ sé bấy nhiều tợ vô sắc được hình thành. c. Ở ki giữa quá trừnh phân bào, mỗi NST đều có dang kén và giữa bai crômatit dinh nhau tai tâm đông. D. Mỗi NST ở trang thái kép bay đơn đều chỉ có một tâm đông. 23. Trong quá trình nguyên phân, sự t nhân đội của NST diễn ra ở kì nào? A. Ki trung gian 24.ở kì giữa của quá trình nguyên phân, sác NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo? A. 1 hàng 25. Khi chua nhân đội, mỗi NST bao gồm: A. một crômatit 26. Thành phần hoá học của NST bao gồm A. Phân tử Prôtein 27.Cặp NST tương đồng là: A. Hai NST giống hệt nhau về hinh thái và kịch thước. C. Hai crộmatit giống hệt nhau, dinh nhau ở tậm động. В. МmРр x МmPe (16) C. MMPP x mmpp (1) D. MmPp x MMPP B. Hinh bạt C. Hinh chữ V D. Nhiều bình dang B. Trong các bào guan C. Trong nhân tế bàe D. Trên màng tế bào B. Ki đầu (Bắt đầu co xoắn) D. Ki sau (Tách làm đôi) B. Tự nhân đội D. Co, duỗi trong nhân bào B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Luôn luôn duỗi ra B. Ki đầu C. Ki giữa D. Ki sau B. 2 bàng C. 3 hàng D. 4 hàng B. một NST đợn C. một NST kép B. Phân tử AND C. Prôtein xà phân từ AND D. Axit và baza B. Hai NST có gùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc me. D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. |