Khanh Đan | Chat Online
27/10/2021 10:50:07

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 49 hạt trong đó số hạt không mang điện bằng 53.125% số hạt mang điện. Tính số hạt mỗi loại. Cho biết tên và KHHH của X


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
a) Khí clo Cl2;
b) Khí metan CH4 ;
c) Kẽm clorua ZnCl2 ;
d) Axit sunfuric H2SO4.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
33
3.HOÁ HỌC 8-A
A. Lý thuyết.
1. Các khái niệm: Nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử, nguyên tử
khối, phân tử khối.
2. Cầu tạo của nguyên tử.
3. Hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử.
4. Công thức hóa học của đơn chất, hợp chất. Các bước lập công thức hóa học dựa vào hóa.
trị, ý nghĩa của công thức hóa học.
B. Bài tập:
Bài 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 49 hạt trong đó số hạt không mang điện
băng 53,125% số hạt mang điện. Tính số hạt mỗi loại. Cho biết tên và KHHH của X
Bài 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất có thành phần gồm
a. Mg và nhóm SO4
b. Al và nhóm OH
Bài 3:
a. Hợp chất Ba(NO3), có PTK là 261. Tìm y.
b. Hợp chất Na, CO; có PTK là 106.Tính giá trị của x.
Bài 4: Cho: Công thức hoá học hợp chất nguyên tố X với nhóm (OH) là X(OH)2. Công
thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với Y là H,Y.
a. Tính hóa trị của X và Y.
b. Biết : Phân tử khối của X(OH), là 74 đvC.
Phân tử khối của H,Y là 34 đvC.
Hãy cho biết X và Y là nguyên tố hóa học nào?
c. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y. Nếu ý nghĩa
của công thức hóa học vừa lập.
Bài 5: Chỉ ra công thức hóa học đúng, công thức hóa học sai, nếu sai -> sửa.
BaO2 Fe(NO3)2 CUO4
CA2 NACO3
C2
Na3SO4
CAPO4
CUCL2
N2
(HO)NZ
Bài 6: Hỗn hợp A gồm 3Ca3(PO4)2 và 5CuSO4.
a. Tính tổng số nguyên tử trong A.
b. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử oxi trong A.
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn